Giải Công nghệ 12 trang 42 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Công nghệ 12 trang 42 trong Bài 8: Cấu trúc hệ thống điện trong gia đình Công nghệ 12 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 12 trang 42.
Giải Công nghệ 12 trang 42 Cánh diều
Câu hỏi 1 trang 42 Công nghệ 12: Em hãy cho biết chức năng của phích cắm điện.
Lời giải:
Chức năng của phích cắm điện:
Dùng để cắm vào ổ cắm điện, nối các tải điện và nguồn điện.
Câu hỏi 2 trang 42 Công nghệ 12: Nêu ý nghĩa của các thông số ghi trên phích cắm điện Hình 8.11.
Lời giải:
Ý nghĩa của các thông số ghi trên phích cắm điện Hình 8.11:
Thông số |
Ý nghĩa |
250 V |
điện áp định mức Uđm (V) |
10 A |
dòng điện định mức Iđm (V) |
Luyện tập trang 42 Công nghệ 12: Vẽ cấu trúc của một hệ thống điện trong gia đình bao gồm nguồn điện lấy từ mạng điện hạ áp 220 V qua tủ đóng cắt và đo lường, tủ điện tổng, tủ điện nhánh cho các tải điện tầng một, tủ điện nhánh cho các tải điện tầng hai.
Lời giải:
Cấu trúc của một hệ thống điện trong gia đình:
Trong sơ đồ trên:
Bộ phận |
Chức năng |
Mạng điện hạ áp 220V |
Nguồn cung cấp điện chính cho gia đình. |
Tủ đóng cắt và đo lường |
điều khiển và đo lường các thông số điện như dòng điện, điện áp, công suất, và bảo vệ hệ thống điện. |
Tủ điện tổng |
tập hợp và phân phối điện từ mạng điện đến các tủ điện nhánh. |
Tủ điện nhánh cho các tải điện tầng một |
Cung cấp điện cho các thiết bị điện ở tầng một của gia đình như đèn chiếu sáng, ổ cắm điện, và các thiết bị gia dụng. |
Tủ điện nhánh cho các tải điện tầng hai |
cung cấp điện cho các thiết bị điện ở tầng hai của gia đình như quạt, máy lạnh, và các thiết bị khác. |
Vận dụng trang 42 Công nghệ 12: Liệt kê các thiết bị điện trong hệ thống điện của gia đình em và tìm hiểu thông số kĩ thuật của các thiết bị điện đó.
Lời giải:
Thông số kỹ thuật cơ bản của các thiết bị điện phổ biến trong hệ thống điện của một gia đình:
STT |
Thiết bị |
Thông số |
1 |
Đèn chiếu sáng |
- Công suất: Thường từ 5W đến 100W. - Điện áp hoạt động: Thường là 220V hoặc 110V. |
2 |
Quạt |
- Công suất: Thường từ 20W đến 100W. - Điện áp hoạt động: Thường là 220V hoặc 110V. - Tốc độ quạt: Có thể điều chỉnh hoặc có tốc độ cố định. |
3 |
Máy lạnh |
- Công suất: Thường từ vài trăm W đến hàng nghìn W. - Điện áp hoạt động: Thường là 220V hoặc 110V. - Có thể có các chế độ làm lạnh, làm ấm, thông gió, và điều chỉnh nhiệt độ. |
4 |
Tivi |
- Công suất: Thường từ 50W đến vài trăm W. - Điện áp hoạt động: Thường là 220V hoặc 110V. - Kích thước màn hình: Được đo bằng đường chéo, ví dụ: 32 inch, 42 inch, 55 inch, v.v. |
5 |
Máy giặt |
- Công suất: Thường từ vài trăm W đến hàng trăm W. - Điện áp hoạt động: Thường là 220V hoặc 110V. - Có các chế độ giặt, xả, vắt, và điều chỉnh thời gian giặt. |
Lời giải bài tập Công nghệ 12 Bài 8: Cấu trúc hệ thống điện trong gia đình hay khác: