X

Công nghệ 12 Cánh diều

Giải Công nghệ 12 trang 47 Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Công nghệ 12 trang 47 trong Bài 9: Sơ đồ hệ thống điện trong gia đình Công nghệ 12 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 12 trang 47.

Giải Công nghệ 12 trang 47 Cánh diều

Luyện tập 1 trang 47 Công nghệ 12: Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt cung cấp điện cho một phòng gồm: nguồn điện xoay chiều 220 V, một aptomat đóng cắt và bảo vệ cho các thiết bị trong phòng, một ổ cắm và một đèn có công tắc điều khiển.

Lời giải:

- Vẽ sơ đồ nguyên lí:

Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt cung cấp điện cho một phòng gồm

- Vẽ sơ đồ lắp đặt:

Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt cung cấp điện cho một phòng gồm

Luyện tập 2 trang 47 Công nghệ 12: Tính chọn dây dẫn và aptomat cung cấp điện cho ổ cắm nổi cơm điện có công suất tiêu thụ 600 W, điện áp 220 V, cos φ = 1, cho J = 5 (A/mm²).

Lời giải:

* Xác định dòng điện:

- Công suất: P = 600 W

- Điện áp: U = 220 V

- Hệ số công suất: cosφ = 1

- Dòng điện: I = P / (U . cosφ) = 600 W / (220 V . 1) = 2,73 A

* Chọn tiết diện dây dẫn:

- Mật độ dòng điện: J = 5 A/mm²

- Tiết diện dây dẫn: S = I / J = 2.73 A / 5 A/mm² = 0.55 mm²

Chọn dây dẫn có tiết diện lớn hơn hoặc bằng 0.55 mm².

* Chọn aptomat:

- Dòng điện định mức của aptomat: I ≥ 1,25 . I = 1,25 . 2,73 A ≈ 3,4 A

- Chọn aptomat có dòng điện định mức lớn hơn hoặc bằng 3,4 A.

Vận dụng trang 47 Công nghệ 1: Tìm hiểu hệ thống điện trong gia đình em và đánh giá các thiết bị truyền dẫn, đóng cắt bảo vệ trong hệ thống đó đã đảm bảo an toàn và kinh tế chưa.

Lời giải:

* Đánh giá chi tiết trong hệ thống điện gia đình:

- Thiết bị truyền dẫn:

+ Loại dây dẫn (đồng, nhôm,...) và tiết diện.

+ Tình trạng cách điện, dấu hiệu lão hóa, hư hỏng.

+ Khả năng chịu tải, phù hợp với nhu cầu sử dụng.

- Thiết bị đóng cắt bảo vệ:

+ Loại aptomat, cầu dao, MCB,...

+ Cường độ dòng điện định mức, khả năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch.

+ Tình trạng hoạt động, dấu hiệu hư hỏng, lão hóa.

- Hệ thống tiếp địa:

+ Loại cọc tiếp địa, vị trí lắp đặt.

+ Mức điện trở tiếp địa, đảm bảo an toàn.

+ Tình trạng dây tiếp địa, mối nối tiếp địa.

- Ổ cắm, công tắc:

+ Loại ổ cắm, công tắc, phù hợp với tiêu chuẩn.

+ Tình trạng hoạt động, dấu hiệu hư hỏng, lão hóa.

+ Vị trí lắp đặt, đảm bảo an toàn và tiện lợi.

- Hệ thống chiếu sáng:

+ Loại bóng đèn (sợi đốt, huỳnh quang, LED,...).

+ Công suất tiêu thụ, hiệu quả chiếu sáng.

+ Tình trạng bóng đèn, chao đèn, hệ thống dây dẫn.

*  Đánh giá an toàn

- Khả năng chống cháy nổ, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

- Nguy cơ rò rỉ điện, nguy cơ điện giật.

- Khả năng chống nước, chống ẩm cho hệ thống điện.

* Đánh giá hiệu quả

- Mức tiêu thụ điện năng của hệ thống.

- Sử dụng năng lượng hợp lý, tiết kiệm điện.

- Khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng điện trong nhà.

Lời giải bài tập Công nghệ 12 Bài 9: Sơ đồ hệ thống điện trong gia đình hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 12 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn khác: