Giải Công nghệ 12 trang 78 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Công nghệ 12 trang 78 trong Bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến Công nghệ 12 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 12 trang 78.
Giải Công nghệ 12 trang 78 Cánh diều
Luyện tập trang 78 Công nghệ 12: Quan sát Hình 15.11 và cho biết tên của các linh kiện và ứng dụng của nó
Lời giải:
Tên và ứng dụng của các linh kiện trong Hình 15.11:
Tên |
Ứng dụng |
Điện trở |
Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp, tạo sụt giảm điện áp, bảo vệ linh kiện, lọc nhiễu, tạo thời gian trễ, tạo tín hiệu dao động, giới hạn dòng điện khởi động, kết nối linh kiện, chuyển đổi tín hiệu, điều chỉnh độ sáng đèn LED, cảm biến nhiệt độ. |
Tụ điện |
Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn, tụ ghép, hẹn giờ, tạo tín hiệu dao động, lọc nhiễu, khử nhiễu, bảo vệ linh kiện. |
Transistor |
Khuếch đại tín hiệu điện, chuyển đổi tín hiệu, điều khiển động cơ, mạch logic, mạch hẹn giờ, tạo dao động, khuếch đại âm thanh. |
Đèn LED |
Bảng chỉ báo, đèn chiếu sáng, màn hình hiển thị, đèn hậu xe, đèn giao thông, đèn LED thanh, đèn LED rọi điểm. |
IC |
Rất đa dạng, bao gồm: khuếch đại âm thanh, điều khiển động cơ, xử lý tín hiệu, vi điều khiển, bộ nhớ, v.v. |
Mạch in |
Được sử dụng trong hầu hết các thiết bị điện tử hiện đại. |
Cổng kết nối |
Rất đa dạng, bao gồm: jack cắm âm thanh, cổng USB, cổng HDMI, cổng RJ45, v.v. |
Vận dụng trang 78 Công nghệ 12: Quan sát các thiết bị điện, điện tử trong gia đình và cho biết: Thiết bị nào có sử dụng các linh kiện điện tử thông dụng nào? Chức năng của các linh kiện đó là gì?
Lời giải:
Thiết bị sử dụng linh kiện điện tử và chức năng:
Thiết bị |
Linh kiện |
Chức năng |
Ti vi |
Điện trở |
Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp, tạo sụt giảm điện áp, bảo vệ linh kiện, lọc nhiễu. |
Tụ điện |
Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn, tụ ghép, hẹn giờ, tạo tín hiệu dao động. |
|
Transistor |
Khuếch đại tín hiệu điện, chuyển đổi tín hiệu, điều khiển động cơ. |
|
IC |
Xử lý tín hiệu hình ảnh, âm thanh, điều khiển hoạt động của tivi. |
|
Diode |
Chuyển đổi dòng điện, chỉnh lưu điện áp. |
|
Đèn LED |
Hiển thị hình ảnh trên màn hình. |
|
Tủ lạnh |
Điện trở |
Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp, bảo vệ linh kiện.
|
Tụ điện |
Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn. |
|
Relay |
Điều khiển hoạt động của máy nén. |
|
IC |
Điều khiển nhiệt độ, hẹn giờ. |
|
Cảm biến nhiệt độ |
Đo lường nhiệt độ trong tủ lạnh.
|
|
Máy nén |
Làm lạnh cho tủ lạnh. |
Lời giải bài tập Công nghệ 12 Bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến hay khác: