100 Đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Bộ 100 Đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 1.
Mục lục Đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (năm 2023 mới nhất)
Chỉ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo cả năm bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (4 đề)
- Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
4 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (5 đề)
Xem thêm Đề thi Toán lớp 1 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 3 = … |
1 + 8 = … |
9 + 0 = … |
8 – 4 = … |
5 – 2 = … |
7 – 6 = … |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
1 … 3 |
5 … 2 |
4 … 4 |
1 + 2 … 0 |
3 + 3 … 9 – 2 |
1 + 4 … 5 – 0 |
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là:
A. 46 |
B. 64 |
C. 40 |
D. 6 |
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 |
B. 52 |
C. 24 |
D. 10 |
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số:
A. 33 |
B. 32 |
C. 31 |
D. 38 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình |
B. 8 hình |
C. 9 hình |
D. 10 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 11 giờ |
C. 16 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
12 + 35 |
59 – 25 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = |
80 – 30 + 10 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
27 …. 18 |
40 … 56 |
30 + 12 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………