Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 năm 2023 có đáp án (4 đề - Sách mới)


Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 năm 2023 có đáp án (4 đề - Sách mới)

Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 10 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 10.

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Tin 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (4 đề)

Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 bộ sách Kết nối tri thức

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Nội dung/đơn vị kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


1

Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức

1. Thông tin và xử lí thông tin

2


1






3


7,5 %

(0,75 điểm)

2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

2


1






3


7,5 %

(0,75 điểm)

3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

2


1






3


7,5 %

(0,75 điểm)

4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên

2


2



1



4

1

20%

(2,0 điểm)

5. Dữ liệu lôgic

2


2



1



4

1

20%

(2,0 điểm)

6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh

3


2






5


12,5%

(1,25 điểm)

7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

1


1






2


5 %

(0,5 điểm)

2

Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet

8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

2


2





1

4

1

20%

(2,0 điểm)

Tổng

16


12



2


1

28

3

100%

(10 điểm)

Tỉ lệ %

40

30

20

10



Tỉ lệ chung

70

30



Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 sách cánh diều

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Nội dung/đơn vị kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


1

Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức

1. Dữ liệu, thông tin và xử lý thông tin

4


2






6


15 %

(1,5 điểm)

2. Vai trò của máy tính và các thiết bị thông minh trong nền kinh tế tri thức

3


3






6


15 %

(1,5 điểm)

3. Kĩ năng sử dụng thiết bị số của mỗi công dân.

1








1


2,5 %

(0,25 điểm)

2

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

1. Khái niệm mạng máy tính, Internet, IoT. Phân loại mạng máy tính

4


3



1



7

1

35%

(3,5 điểm)

2. Sử dụng dịch vụ web. Tự bảo vệ khi tham gia mạng



2






2


5%

(0,5 điểm)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

1. Nghĩa vụ tuân thủ pháp lí trong môi trường số

4


2





1

6

1

30 %

(3,0 điểm)

Tổng

16


12



1


1

28

2


Tỉ lệ %

40

30

20

10



10

Tỉ lệ chung

70

30



100

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023

Môn: Tin học lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Văn bản.

B. Âm thanh.

C. Hình ảnh.

D. Dãy bit.

Câu 2.Định nghĩa nào về Byte là đúng?

A. Là một kí tự

B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit

C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính

D. Là một dãy 8 chữ số

Câu 3. Thiết bị số là:

A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.

B. thiết bị có thể xử lí thông tin.

C. máy tính điện tử.

D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.

Câu 4. Em hãy chọn phương án sai.

A. Thiết bị thông minh là thiết bị số.

B. Thiết bị số là thiết bị thông minh.

C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ.

D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác.

Câu 5. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?

A. Máy phát điện.

B. Máy tính điện tử.

C. Đồng hồ.

D. Động cơ hơi nước.

Câu 6. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.

A. tiêu thụ, sự phát triển.

B. sự phát triển, tiêu thụ.

C. sử dụng, tiêu thụ.

D. sự phát triển, sử dụng.

Câu 7.Các kiểu dữ liệu được đề cập trong chương trình tin học phổ thông là?

A. Văn bản, số

B. Văn bản, số, hình ảnh

C. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh

D. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh và lôgic

Câu 8.Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân?

A. 11100101

B. 11020111

C. 000CD11

D. 0000A1

Câu 9.Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ Tiếng việt?

A. Unicode

B. ACSII

C. VNI

D. TCVN

Câu 10.Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+1=?

A. 0

B. 1

C. 11

D. 10

Câu 11.Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 0 × 0 =?

A. 0

B. 1

C. 11

D. 10

Câu 12.Số 910 được biểu diễn trong hệ nhị phân là?

A. 1010

B. 1001

C. 1100

D. 1110

Câu 13.Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 14. Mệnh đề có tính chất nào sau đây?

A. Chỉ đúng.

B. Chỉ sai.

C. Đúng hoặc sai.

D. Đúng và sai.

Câu 15. Phép hội, hay còn gọi là phép nhân lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?

A. OR.

B. AND.

C. NOT.

D. XOR.

Câu 16. Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn dữ liệu lôgic?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 17. Kết quả phép nhân lôgic của 2 mệnh đề: “Nam chăm chỉ” và “Nam học rất giỏi”?

A. Nam chăm chỉ và Nam học rất giỏi.

B. Nam học rất giỏi hoặc Nam chăm chỉ.

C. Nam không chăm chỉ và Nam học rất giỏi.

D. Nam chăm chỉ nhưng Nam không học giỏi.

Câu 18. Phương pháp điều chế mã xung được thực hiện qua mấy bước?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Chu kì lấy mẫu là gì?

A. Khoảng thời gian giữa 2 lần điều chế mã xung.

B. Khoảng thời gian giữa 3 lần lấy mã xung.

C. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mã xung.

D. Là thời điểm cách đều nhau.

Câu 20. Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là

A. .PNG.

B. .jpg.

C. .bmp.

D. .pic.

Câu 21. Ảnh xám thông dụng có độ sâu màu là bao nhiêu bit?

A. 4.

B. 8.

C. 32.

D. 64.

Câu 22. Các thiết bị âm thanh số cần có mạch điện tử DAC làm gì?

A. Dẫn truyền điện.

B. Tạo lại tín hiệu tương tự từ tín hiệu số để phát ra loa hoặc tai nghe.

C. Dẫn truyền xung âm thanh.

D. Không có chức năng gì.

Câu 23. Điện thoại thông minh khác với điện thoại di động thường ở điểm nào?

A. Có danh bạ.

B. Có thể nhắn tin.

C. Có thể kết nối Internet.

D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng.

Câu 24. Các PDA dạng điện thoại di động và máy tính bảng hiện nay đều chạy trên hệ điều hành phổ biến nào?

A. iOS của hãng Apple

B. Android của hãng Google

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 25. Phạm vi sử dụng của internet là?

A. Chỉ trong gia đình.

B. Chỉ trong cơ quan.

C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.

D. Toàn cầu.

Câu 26. Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?

A. Switch.

B. HUB.

C. Router.

D. Không có.

Câu 27. Phát biểu nào đúng?

A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.

B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.

C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.

D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.

Câu 28. Phát biểu nào đúng?

A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.

B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.

C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.

D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm)Cho quy trình thực hiện tính toán trên máy tính như sau:

Đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Em hãy thực hiện các phép tính sau theo quy trình trên?

a) 75 + 112

b) 11 × 9

Câu 2. (1 điểm) Em hãy viết biểu thức lôgic mô tả hình vẽ sau:

Đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Câu 3. (1 điểm) Em hãy kể tên một số dịch vụ điện toán đám mây mà em biết.

……………………… Hết ………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm

1. D

2. B

3. D

4. B

5. B

6. D

7. D

8. A

9. B

10. B

11. A

12. B

13. C

14. C

15. B

16. B

17. A

18. C

19. C

20. C

21. B

22. B

23. D

24. C

25. D

26. C

27. D

28. B

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

a) 75 + 112 ► 1001011 + 1110000 = 10111011 ►187

b) 11 × 9 ► 1011 × 1001 = 1100011 ► 99

Câu 2. (1 điểm)

Biểu thức logic là: x+y1

Câu 3. (1 điểm)

- Ứng dụng đặt xe taxi như: Uber, Grab, Bee, Mailinh.

- Ứng dụng bán hàng qua mạng (thuê dịch vụ giới thiệu hàng, kết nối với khách hàng, tiếp nhận yêu cầu, giao hàng và thanh toán) như: Shopee, Sendo, Tiki, ...

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023

Môn: Tin học lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Tiếng còi xe cứu thương là thông tin dạng gì?

A. Thông tin dạng văn bản.

B. Thông tin dạng âm thanh.

C. Thông tin dạng hình ảnh.

D. Cả 3 dạng thông tin.

Câu 2. Trên đường đi học về Nam thấy một biển báo như hình dưới đây:

Đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Theo em dữ liệu mà Nam nhìn thấy trên biển báo là dạng:

A. Âm thanh

B. Số

C. Chữ và hình ảnh

D. Đoạn video

Câu 3. Máy tính thực hiện mấy bước để xử lí thông tin?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 4. Với con người hai bước của quá trình giải giải quyết một vấn đề là:

A. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”

B. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”

C. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí thông tin để ra quyết định”

D. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí thông tin để ra quyết định”

Câu 5.Trình tự các bước thu nhận và xử lí thông tin của bộ não con người:

A. Thu nhận thông tin → Xử lí thông tin → Ra quyết định.

B. Xử lí thông tin → Thu nhận thông tin → Ra quyết định.

C. Ra quyết định → Thu nhận thông tin → Xử lí thông tin.

D. Xử lí thông tin → Ra quyết định → Thu nhận thông tin.

Câu 6. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là:

A. Bit

B. MB

C. B

D. GB

Câu 7.Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?

A.8000

B.8129

C.8291

D.8192

Câu 8.Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?

A. Động cơ hơi nước.

B. Máy điện thoại.

C. Máy tính điện tử.

D. Máy phát điện.

Câu 9. Để sử dụng máy tính đúng cách, ta nên làm gì?

A. Sắp xếp các biểu tượng ứng dụng trên màn hình nền và thanh nhiệm vụ ngăn nắp gọn gàng, thuận tiện cho công việc.

B. Không mở quá nhiều ứng dụng cùng lúc.

C. Trước khi tắt máy tính, cần phải lưu kết quả và đóng hết các trình ứng dụng.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 10. Cho các bước sau:

(1) Chọn trình ứng dụng bị treo, nháy chuột vào nút lệnh End task.

(2) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete.

(3) Nháy chuột chọn Task Manager, hộp thoại xuất hiện.

Trình tự đúng các bước đóng chương trình ứng dụng bị treo?

A. (1) – (2) – (3)

B. (1) – (3) – (2)

C. (2) – (3) – (1)

D. (2) – (1) – (3)

Câu 11. E-Govermment là:

A. Chính phủ điện tử

B. Doanh nghiệp số.

C. Ngân hàng số.

D. Y tế số.

Câu 12. Doanh nghiệp số là:

A. Doanh nghiệp bán hàng qua mạng.

B. Doanh mạng có nhiều hệ thống máy tính.

C. Doanh nghiệp có doanh thu cao.

D. Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh.

Câu 13. Thiết bị nào trong những thiết bị sau là thiết bị thông minh?

A. Máy hút bụi.

B. Robot lau nhà.

C. Chổi quét nhà.

D. Máy hút mùi.

Câu 14.Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.

A.Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị

B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị

C.Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị

D.Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị

Câu 15.Những hạn chế của mạng xã hội?

A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.

B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.

C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 16. Đâu là trang web học liệu mở?

A. https://igiaoduc.vn.

B. https://dantri.com.

C. http://thanhnien.net.

D. https://24h.com.vn.

Câu 17. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?

A.E-Learning

B.E-Government

C.OpenCourseWare

D.Nguồn học liệu mở

Câu 18. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?

A. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.

B. Sử dụng phần mềm diệt virus.

C. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.

D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.

Câu 19. Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi:

A. Lớn

B. Vừa

C. Nhỏ

D. Trên toàn thế giới

Câu 20.Đâu không phải ưu điểm của điện toán đám mây?

A.Giảm chi phí.

B.Dễ sử dụng, tiện lợi.

C.Tận dụng tối đa tài nguyên.

D.An toàn dữ liệu.

Câu 21.Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?

A.Dropbox.

B.Google Drive.

C. iCoud.

D. Paint.

Câu 22. Chọn phát biểu sai:

A. Iot là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh.

B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.

C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới.

D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác.

Câu 23. Trong các phần mềm ứng dụng sau, đâu là phần mềm diệt virus miễn phí?

A. BKAV

B. ESET Smart Security

C. OneDirve

D. Google Meet

Câu 24. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?

Đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

A. Nhãn hiệu.

B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.

C. Bản quyền.

D. Các đáp án trên đều sai.

Câu 25. Luật sở hữu trí tuệ được áp dụng cho những tác phẩm như thế nào?

A. Sáng tạo tinh thần và văn hóa.

B. Xuất bản phẩm đã được số hóa như bài viết, tranh ảnh, video, ...

C. Sản phẩm kĩ thuật số như trang web, phần mềm, ...

D. Cả A, B và C.

Câu 26. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?

A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.

B. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.

C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.

D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.

Câu 27. Cho một số biện pháp sau:

(1) Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay người khác trên mạng xã hội.

(2) Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...

(3) Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng xã hội.

(4) Chia sẻ bất kì thông tin nào trên mạng xã hội mà chưa biết thông tin đó đúng hay sai.

(5) Trên mạng xã hội, nên đặt những thông tin cá nhân ở chế độ ở Ẩn.

(6) Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng wifi không đáng tin cậy, chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn.

Số biện pháp KHÔNG giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28. Một bạn viết bài đăng lên trang web của trường giới thiệu về hội thi đánh cờ ở làng A trong đó sử dụng bức ảnh và lời bình của tác giả Nguyễn Văn B đăng trên báo điện tử X. Nội dung lời bình của tác giả Nguyễn Văn B là:

“Hội thi đánh cờ ở làng A diễn ra vào mùa xuân, là một ví dụ về những phong tục văn hoá đẹp từ xa xưa của làng quê Việt Nam”.

Theo em, cách viết nào dưới đây là phù hợp cho bài viết?

A. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ ở làng A như một nét văn hoá truyền thống của làng quê Việt Nam (Nguyễn Văn B, báo điện tử X, ngày... tháng... năm..., nguồn: https://www…)”.

B. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ ở làng A như một trong những phong tục văn hoá đẹp diễn ra vào mùa thu ở làng quê Việt Nam (Nguyễn Văn B)”.

C. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ như một trong những phong tục ăn hoá đẹp diễn ra vào ngày mùng một Tết ở nông thôn Việt Nam (Nguyễn Văn B, báo điện tử X, ngày... tháng... năm..., nguồn: https://www…)”.

D. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ ở làng A như một trong những phong tục văn hoá đẹp nhưng đang bị mai một dần bởi quá trình đô thị hoá (Nguyễn Văn B, báo điện tử X, ngày... tháng... năm...).”

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp nhằm phòng tránh lây nhiễm phần mềm độc hại từ Internet?

Câu 2. (1 điểm) Em hãy kể tên 2 phần mềm diệt virus và cho biết phần mềm đó có chế độ diệt virus mà không cần hỏi người dùng hay không?

Câu 3. (1 điểm) Minh mượn sách của bạn rồi đem đi photo một bản để có sách học. Theo em, việc đó có vi phạm quyền tác giả hay không? Giải thích.

………………………. Hết ……………………….

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?

A. 255.     B. 256.

C. 65535.     D. 65536.

Câu 2 Chọn câu SAI.

A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.

B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.

C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.

D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.

Câu 3 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là

A. 0111.     B. 1111.     C. 1010.     D. 1011.

Câu 4 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là

Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 4)

A. ROM.     B. Network Card.     C. RAM.     D. CPU.

Câu 5 Bộ phận nào sau đây KHÔNG có trong bộ xử lí trung tâm (CPU)?

A. CU-Control Unit.     B. DD-RAM.     C. Cache.     D. Register.

Câu 6 Thiết bị nào sau đây KHÔNG cùng loại với những thiết bị còn lại?

A. Máy in.     B. Con chuột.     C. Máy quét.     D. Bàn phím.

Câu 7 Đổi số 112=?10

A. 5     B. 4     C. 3     D. 6

Câu 8 Biểu diễn thuật toán có mấy cách?

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

Câu 9 Bài toán trong tin học gồm:

A. Input     B. Output     C. cả A và B     D. không có giá trị

Câu 10 Tệp nào sau đây là tệp dữ liệu ảnh?

A. Data1.pdf     B. 010203.png     C. xtXX.mht     D. Setup.exe

Câu 11 Lợi ích lớn nhất của việc tin học hóa xã hội là

A. phát triển thương mại điện tử, xây dựng xã hội tiêu thụ mạnh.

B. xây dựng ý thức bảo vệ thông tin trong cộng đồng.

C. nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống.

D. xây dựng nền công nghiệp giải trí hấp dẫn, rẻ tiền.

Câu 12 Các số và kí tự thuộc hệ Hexa là:

A. gồm 0;1;2…9;A;B;C;D;E;F     B. A;B;G;H;K;0,1,2…9

C. 0;1;2;3..10     D. tất cả đều đúng

Câu 13 Trong hệ nhị phân, tổng của hai số 101 và 11 là

A. 1000.     B. 1011.     C. 1010.     D. 1100.

Câu 14 Chọn câu ĐÚNG

A. Mọi bài toán đều có thể giải bằng máy vi tính.

B. Mỗi bài toán luôn có duy nhất một thuật toán để giải.

C. Một thuật toán đúng đòi hỏi phải có tính dừng.

D. Output là dữ liệu cần để giải bài toán.

Câu 15 Chọn câu SAI.

A. 1 byte = 8 bit.     B. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit.

C. 1 kilobyte = 1000 byte.

D. Trong máy tính, thông tin được mã hóa thành một dãy bit.

Câu 16 Theo phân loại phần mềm, chương trình diệt virus Norton Antivirus là

A. phần mềm ứng dụng.     B. phần mềm hệ thống.

C. tiện ích hệ thống.     D. phần mềm công cụ.

Câu 17 Mã ASCII của kí tự “A” là 01000001. Mã ASCII của kí tự “C” là

A. 01000010.     B. 01000011.     C. 01000100.     D. 01000101.

Câu 18 Phần cứng (Hardware) là

A. máy tính và một số thiết bị liên quan.

B. chương trình ứng dụng và chương trình hệ thống.

C. máy tính và người điều khiển.

D. máy tính và các chương trình cài đặt trong máy.

Câu 19 Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là ngôn ngữ lập trình?

A. Visual Basics.NET     B. C++.

C. Java.     D. Microsoft Frontpage.

Câu 20 Cho thuật toán sau.

Bước 1. Nhập hai số thực a, b.

Bước 2. Gán a:= a + b; b:= a – b; a:= a – b.

Bước 3. Xuất a, b rồi kết thúc.

Nếu cho Input a = 1, b = 100 thì Output ta nhận được là

A. a = 100, b = 1. B. a = 1, b = 100. C. a = 101, b = 1. D. a = 101, b = 100.

Câu 21 Trong hệ điều hành Windows 7, thư mục có tên gọi là

A. folder.     B. directory.     C. file.     D. path.

Câu 22 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là

Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 4)

A. đĩa cứng.     B. đĩa mềm.     C. đĩa flash.     D. CPU.

Câu 23 Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?

A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ.     B. Mã của thao tác cần thực hiện.

C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan.     D. Tên phần mềm xử lí lệnh.

Câu 24 Biểu diễn của số thập phân 32 trong hệ đếm cơ số 16 là

A. 10.     B. 1F.     C. 20.     D. 100.

Câu 25 Cho thuật toán sau:

Bước 1. Nhập số nguyên dương N.

Bước 2. Gán i:= 1; Tich:= 1.

Bước 3. Nếu i > N thì chuyển sang bước 5.

Bước 4. Gán Tich:= Tich*i; i:= i + 1 rồi quay lại bước 3.

Bước 5. Đưa ra Tich rồi kết thúc.

Nếu cho Input N = 5, thì Output ta nhận được là

A. Tich = 5.     B. Tich = 10.     C. Tich = 120.     D. Tich = 24

Câu 26 chọn câu trả lời đúng

Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào:

A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu

B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin

C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu

D. Tất cả đều đúng

Câu 27 chọn câu trả lời đúng

Mã nhị phân là:

A. Số trong hệ nhị phân

B. Số trong hệ hexa

C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy

Câu 28 chọn câu trả lời đúng

Giải bài toán trên máy tính là

A. Giải như giải trên giấy bình thường

B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.

C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán

D. Tất cả đều sai

Phần tự luận

Câu 1 Cho thuật toán:

B1: Nhập n, dãy các số nguyên a1, a2, ..., an;

B2: M ← a1; cs ← 1; i←2;

B3: Nếu i>n thì thông báo giá trị của M và cs rồi kết thúc ;

B4: Nếu M> ai thì M←ai; cs←i ;

B5: i←i+1;

B6: Quay lại B3

a, Mô phỏng thuật toán sau với n=10 và dãy A:    22     4     5     12     3     6     17     -14     15     10; (1,5đ)

b, Cho biết thuật toán là tìm gì? kết quả sau khi mô phỏng thuật toán? (0,5đ)

C, Viết thuật toán tìm Max (1đ)

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A D D B C B A C A C B C A A C
CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A C C B A D A A A D C C B C C

Phần tự luận

a. Mô phỏng thuật toán (1,5đ) :

A 22 4 5 12 3 6 17 -14 15 10
i 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
M 22 4 4 4 3 3 3 -14 -14 -14
cs 1 2 2 2 5 5 5 8 8 8

b. Kết quả: Giá trị của M = -14, ở vị trí cs=8 (0,5đ)

c. Thuật toán tìm Max (1đ):

B1: Nhập n, dãy các số nguyên a1, a2, ..., an;

B2: M ← a1; cs ← 1; i←2;

B3: Nếu i>n thì thông báo giá trị của M và cs rồi kết thúc ;

B4: Nếu M ⟨ ai thì M←ai; cs←i ;

B5: i←i+1;

B6: Quay lại B3

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’

A. Âm thanh

B. Văn bản ;

C. Số nguyên, số thực ;

D. Hình ảnh.

Câu 2 Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?

A. 3     B. 4    C. 5    D. 6

Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?

A. Kilogam     B. Bit     C. Megawat     D. Ampe

Câu 4 Thiết bị vào là:

A. Bàn phím;

B. Màn hình;

C. Cả A, B đều là thiết bị vào;

D. Cả A, B đều sai.

Câu 5 Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi chuẩn đoán bệnh.

B. Khi phân tích tâm lí con người.

C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

D. Khi dịch một tài liệu.

Câu 6 Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để:

A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;

B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ;

C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.

D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.

Câu 7 Trong tin học, dữ liệu là:

A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản;

B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy;

C. Các số liệu;

D. Hiểu biết về một thực thể;

Câu 8 Một đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang?

A. 390100.66     B. 400000.66     C.426666.66     D. 450000.66

Câu 9 1KB = bao nhiêu byte (B)?

A. 1024     B. 8     C. 210     D. Câu A và C đúng

Câu 10 Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?

A. 3;    B. 5;    C. 6;    D. 7;

Câu 11 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là

A. x, a,b,c;

B. a, b;

C. a, b, c;

D. x, a, c.

Câu 12 Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?

A. Radio;

B. Máy hơi nước;

C. Điện thoại di động.

D. Máy tính điện tử;

Câu 13 Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?

A. Bàn phím;    B. Chuột;     C. Ram;     D. Đĩa mềm ;

Câu 14 Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:

A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong.

B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.

C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây.

D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB.

Câu 15 Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a← 3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết quả là gì?

A. 11    B. 6    C. 5    D. 16

Câu 16 Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?

A. ROM là bộ nhớ trong.

B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.

C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.

D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.

Câu 17 CPU là thiết bị dùng để:

A. Đưa dữ liệu vào máy ;

B. Lưu trữ dữ liệu;

C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài;

D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ;

Câu 18 Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?

A. Hệ cơ số 10

B. Hệ cơ số 2

C. Hệ cơ số 16

D. Hệ cơ số 8

Câu 19 Cho số k = 2 ,i← 1 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k?

A. 5    B. 4    C. 3     D. 2

Câu 20 Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?

A. 12     B. 14     C. 13     D. 15

Phần tự luận

Câu 1 Hãy ghép các ô để thành một sơ đồ thuật toán hoàn chỉnh

Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 3)

Câu 2 Mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự với bộ dữ liệu: n = 10; k = 21;

A -1 5 91 82 -22 -31 45 67 1 55

Câu 3 Hãy viêt thuật toán sắp xếp N số hạng a1, a2,…,an bằng cách tráo đổi.

Đáp án

Phần trắc nghiệm

   

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A B B A C B B C D A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C D D D A B D B A C

Phần tự luận

Câu 1

Đáp án: 6a, 7b, 1c, 4d, 3e, 5f, 2g

Câu 2 Mô phỏng thuật toán

A -1 5 91 82 -22 -31 45 67 1 55
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Kết quả: Dãy A không có số hạng có giá trị bằng k = 21

Câu 3

B.1 : Nhập N và các số hạng a1, a2,…,an;

B.2 : M ← N ;

B.3 : Nếu M ⟨ 2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi Kết thúc;

B.4 : M ← M-1 ; i ← 0 ;

B.5 : i ← i - 1 ;

B.6 : Nếu i > M thì quay lại bước 3;

B.7 : Nếu ai > ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;

B.8 : Quay lại bước 5;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 5)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 chọn câu trả lời đúng

A. Đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit

B. Đơn vị đo thông tin thường dùng là byte

C. Đơn vị đo lường thông tin là km

D. Tất cả đều sai

Câu 2 Các dạng của thông tin là :

A. Dạng số, hình ảnh

B. Âm thanh, hình ảnh

C. Văn bản, số

D. Cả ba đáp án trên

Câu 3 Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình:

A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu

B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin

C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu

D. Tất cả đều đúng

Câu 4 Mã nhị phân là:

A. Số trong hệ nhị phân

B. Số trong hệ hexa

C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy

D. Tất cả đều đúng

Câu 5 Giải bài toán trên máy tính là:

A. Giải như giải trên giấy bình thường

B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.

C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán

D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán.

Câu 6 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?

A. 255.

B. 256.

C. 65535.

D. 65536.

Câu 7 Chọn câu SAI.

A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.

B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.

C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.

D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.

Câu 8 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là

A. 0111.     B. 1111.     C. 1010.     D. 1011.

Câu 9 Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông tin nào?

A.Dạng văn bản

B.Dạng hình ảnh

C.Dạng âm thanh

D.Cả a, b và c đều đúng

Câu 10 Dữ liệu là

A.Thông tin

B.Đơn vị đo thông tin

C.Những hiểu biết của con người về sự vật

D.Cả a, b và c đều sai

Phần tự luận

Câu 1 Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của một máy tính.

Câu 2 Theo em nghành tin học đối với XH hiện nay có quan trọng hay không? Vì sao? Cho một vài VD?

Câu 3 Viết thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b= 0

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A D B C C B D B D D

Phần tự luận

Câu 1

Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 2)

Câu 2

Hiện nay tin học rất là quan trọng.

- Vì mọi hoạt đông kinh tế XH đều cần đến máy tính và sử dụng máy tính để quản lí.

- VD: Nghành ngân hàng, Bưu điện, Cơ sở kinh doanh, Các công ty....

(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà thầy cô cho điểm tối đa).

Câu 3

Thuật toán giải phương trình bậc nhất:

Bước 1: Nhập a, b;

Bước 2: Nếu a = 0, B≠ 0 thì thông báo vô nghiệm rồi kết thúc;

Bước 3: Nếu a = 0, B = 0 thì thông báo phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị rồi kết thúc;

Bước 4: Nếu a ≠ 0 thì x = -b/a thông báo phương trinh có nghiệm duy nhất là x rồi kết thúc

(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà thầy cô trừ điểm).

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 6)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử

A. Xử lý thông tin    B. Nhận thông tin

C. Nhận biết được mọi thông tin    D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài

Câu 2 Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?

A. Lưu trữ, truyền thông tin    B. Xử lí thông tin

C. Nhập, xuất thông tin    D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3 Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:

A. Bộ nhớ trong

B. Thiết bị vào/ra

C. Bộ xử lí trung tâm

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 4 Chọn đáp án đúng:

A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán

B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.

C. Học tin học là học sử dụng máy tính

D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin

Câu 5 Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

A. Màn hình cảm ứng    B. Màn hình

C. Modem    D. Màn hình cảm ứng, modem

Câu 6 Thuật toán có những tính chất nào?

A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;

B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn

C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;

D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;

Câu 7 Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?

A. Thể hiện thao tác so sánh

B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác

C. Thể hiện các phép tính toán

D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu

Câu 8 Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?

A. 1048576    B. 128   C. 4096    D. 131072

Câu 9 Chọn câu đúng. Dữ liệu là:

A. Những hiểu biết có được của con người

B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính

C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính

D. Không có đáp án phù hợp

Câu 10 Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:

A. 0,36427891.107

B. 3.6427891.106

C. 0.36427891.107

D. 0.36427891

Câu 11 Thiết bị vào của máy tính bao gồm

A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét

B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu

C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu

D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam

Câu 12 Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:

A. Byte    B. Bit    C. GB    D. KB

Câu 13 Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?

A. Thiết bị vào.

B. Bộ nhớ trong

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ nhớ ngoài.

Câu 14 Hệ thống tin học là?

A. Phần cứng ( hardware)    B. Cả A, B và C.

C. Sự quản lí và điều khiển của con người    D. Phần mềm (software)

Câu 15 Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?

A. Thập phân    B. Nhị phân

C. Thập phân, hexa, nhị phân    D. Hexa

Câu 16 1 byte = ?

A. 8 bit    B. 16 bit    C. 1024 bit    D. 8 byte

Câu 17 Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:

A. Input và output của bài toán

B. Có Input là những thông tin cần tìm

C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện

D. Có output là những thông tin đã có

Câu 18 Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:

A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.

B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.

C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.

D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.

Câu 19 Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?

A. 2 (Số và phi số)

B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)

C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)

D. Rất nhiều dạng

Câu 20 Nguyên lí Phôn Nôi man:

A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay

B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.

C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình

D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ

Câu 21 Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:

A. 255    B. 256    C. 152    D. 125

Câu 22 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?

A. RAM là bộ nhớ ngoài

B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy

C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy

D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính

Câu 23 Chọn đáp án đúng:

A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động

B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi

C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính

D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.

Câu 24 Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:

A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;

B. Thuật toán để giải bài toán đó;

C. Input, Output của bài toán đó;

D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;

Phần tự luận

Câu 1 Đổi các số sau:

A. 1100002 =.................10 (thập phân) (1đ) B. 48516 =...................... 10(thập phân) (1đ)

Câu 2 Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 9?

a)Xác định bài toán. (1đ)

b)Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A C D C B C B A D C A D B
CÂU 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đ/A D B B A C B A A A C D D

Phần tự luận

Câu 1

A. 1100002 = 1 x 25 + 1 x 24 + 0 x 23 + 0 x22 + 0 x 21 + 0 x 20 =4810 (1đ)

B. 48516 =4 x 162 +8 x 161 + 5 x 160 = 115710 (1đ)

Câu 2

a, Xác định bài toán:

+Input: Dãy số a1,….,an và (0,5đ)

+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an có giá trị bằng 9 (0,5đ)

b, Thuật toán:

Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;

Bước 2. i ←1; n ← 0; (0,25đ)

Bước 3. Nếu aithì n ←n+1;

Bước 4. i → i+1 (0,25đ)

Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc; (0,25đ)

Bước 6. Quay lại bước 3. (0,25đ)

Xem thêm các đề thi Tin học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: