Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)


Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)

Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 10 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 10.

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 1 Tin 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (10 đề) năm 2023 | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2023, bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống

MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(ĐỊNH HƯỚNG CS)

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


1

Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức

4

2

2

1

9

22,5 %

(2,25 điểm)

2

Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet

4

3

1

8

20,0 %

(2,0 điểm)

3

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

2

2

1

4

1

25,0 %

(2,5 điểm)

4

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

(Bài 16 – 20)

3

2

1

1

1

7

1

32,5 %

(3,25 điểm)

Tổng

13


9

1

4

1

2

0

28

2

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

32,5%

37,5%

25%

5%

70%

30%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2023, bộ sách Cánh diều

MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(ĐỊNH HƯỚNG ICT)

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


1

Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức

3

2

5

12,5 %

(1,25 điểm)

2

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

3

3

6

15,0 %

(1,5 điểm)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

2

2

1

4

1

20,0 %

(2,0 điểm)

4

Chủ đề EICT. Ứng dụng tin học

3

3

6

15,0 %

(1,5 điểm)

5

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

(Bài 1 – 5)

4

3

1

1

7

2

37,5 %

(3,75 điểm)

Tổng

15

0

13

0

0

2

0

1

28

3

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

37,5%

32,5%

20%

10%

70%

30%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023

Môn: Tin học lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Chọn phương án ghép đúng.

Thiết bị số là:

A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.

B. thiết bị có thể xử lí thông tin.

C. máy tính điện tử.

D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.

Câu 2. Chọn ý đúng trong các câu sau:

A. 1MB = 1024KB.

B. 1PB = 1024 GB.

C. 1ZB = 1024PB.

D. 1Bit = 1024B.

Câu 3. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. Máy tính bỏ túi.

B. Máy hút bụi.

C. Robot lau nhà điều khiển qua Internet.

D. Máy fax truyền tài liệu qua đường điện thoại.

Câu 4. Unicode mã hóa mỗi kí tự bởi:

A. 1 byte.

B. 2 byte.

C. 4 byte.

D. Từ 1 đến 4 byte.

Câu 5. Số 110011 trong hệ nhị phân đổi sang hệ thập phân bằng bao nhiêu?

A. 51.

B. 60.

C. 55.

D. 155.

Câu 6. Tên của quy trình này là gì?

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. Quy trình thực hiện phép tính trên máy tính.

B. Quy trình xử lí thông tin trên máy tính.

C. Quy trình mã hoá thông tin trên máy tính.

D. Quy trình tính toán trên máy tính.

Câu 7. Phương án nào có kết quả sai?

A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0

B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1

C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1

D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1

Câu 8. Tốc độ 128 kb/s hay kbps được hiểu là:

A. tốc độ truyền dữ liệu trong 1 giây.

B. lượng dữ liệu để phát được 1 giây âm thanh là 128 kilobit.

C. dung lượng truyền dữ liệu trong 1 giây.

D. dung lượng lưu trữ dữ liệu của thiết bị.

Câu 9: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường như thế nào?

A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.

B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.

C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng thông minh hơn so với điện thoại thường.

D. Điện thoại thông minh cài đặt được hệ điều hành thông minh.

Câu 10. Phạm vi sử dụng mạng Internet là gì?

A. Chỉ trong gia đình.

B. Chỉ trong một cơ quan.

C. Trong phạm vi một tòa nhà.

D. Toàn cầu.

Câu 11. Điện toán đám mây là gì?

A. Là điện toán máy chủ ảo.

B. Là việc phân phối các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet với chính sách

thanh toán theo mức sử dụng. SaaS, PaaS, IaaS là các loại hình dịch vụ chủ yếu của

điện toán đám mây.

C. Điện toán đám mây là một giải pháp toàn diện, cung cấp CNTT như một dịch vụ.

D. Là giải pháp lưu trữ dữ liệu cho doanh nghiệp giúp mọi dữ liệu được đồng bộ hoá

trên cloud.

Câu 12. Phát biểu nào đúng?

A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.

B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.

C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.

D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.

Câu 13. Trong điện toán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ

B. Nền tảng như là dịch vụ

C. Phần mềm như là dịch vụ

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Câu 14. Đâu là phần mềm độc hại?

A. Worm, Adware, Virus.

B. Photosop.

C. BKAV.

D. Word.

Câu 15. Tình huống nào sau đây có thể làm lộ mật khẩu?

A. Website hay ứng dụng online bạn thanh toán trực tuyến bằng thẻ bảo mật kém, bị hacker tấn công.

B. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng tại siêu thị, cửa hàng tiện ích.

C. Rút tiền tại cây ATM.

D. Mua hàng trên amazon.com.

Câu 16. Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?

A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.

B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.

C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.

D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.

Câu 17. Điều nào sau đây sai khi nói về trojan?

A. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin.

B. Trojan cần đến cơ chế lây lan khi muốn khống chế một số lượng lớn các máy tính.

C. Trojan là virus.

D. Rootkit là một loại hình trojan.

Câu 18. Quyền tác giả là gì?

A. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bất kì tác phẩm nào.

C. Là quyền của nhà nước đối với tác phẩm do công dân họ sáng tạo ra.

D. Là hình thức xác lập quyền theo cơ chế bảo hộ tự động.

Câu 19. Tình huống nào sau đây là tình huống vi phạm bản quyền tác giả?

A. Linh mua USB giá rẻ với nội dung các bài hát được sưu tầm trên mạng Internet mà chưa có thoả thuận gì với tác giả.

B. Lan mua đĩa CD có bản quyền, sau khi cài đặt trên máy tính của mình thì Lan tiếp tục cài đặt trên máy tính của bạn.

C. Vinh mua tài khoản office 365 bản quyền trên mạng.

D. Cả A, B và C.

Câu 20. Hành vi đăng trên mạng xã hội hình ảnh của một người bạn mà không hỏi ý kiến của người bạn đó thì đó là hành vi:

A. vi phạm pháp luật.

B. vi phạm đạo đức.

C. không vi phạm gì.

D. vi phạm thuần phong mĩ tục của Việt Nam.

Câu 21. Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là:

A. Vi phạm pháp luật.

B. Vi phạm đạo đức.

C. Tùy mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.

D. Không vi phạm gì.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính sang ngôn ngữ máy.

B. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi của các chương trình máy tính.

C. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi và thực hiện các chương trình máy tính do người sử dụng viết ra.

D. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

Câu 23. Tên biến nào sau đây, không hợp lệ trong Python?

A. _name

B. 123ABC

C. xyzABC

D. k123_d

Câu 24. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:

>>>10 - 5 ** 2 + 8//3 +2

A. -11.

B. 11.

C. 7.

D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 25. Câu lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

A. int(5*2)

B. float(123)

C. str(5)

C. float("123 + 5.5")

Câu 26. Xác định kiểu của biểu thức sau?

“34 + 28 – 45 ”

A. int.

B. float.

C. bool.

D. string.

Câu 27. Kết quả của chương trình sau là gì ?

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. x lớn hơn y

B. x bằng y

C. x nhỏ hơn y

D. Chương trình bị lỗi

Câu 28. Cho đoạn chương trình:

j = 0

for i in range(5):

j = j + i

print(j)

Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 10.

B. 12.

C. 15.

D. 14.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: (1, 5 điểm) Cho tình huống: Do mâu thuẫn ở một diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác. Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà đi mà không để lại lời nhắn.

Câu hỏi:

1. Trong tình huống trên, hành vi nào vi phạm pháp luật, hành vi nào vi phạm đạo đức?

2. Theo em, yếu tố nào của internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng mất kiểm soát.

Câu 2: (1, 5 điểm) Em hãy viết chương trình nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n và tính tổng:

S = 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/n

……………………… Hết ………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023

Môn: Tin học lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Máy tính thực hiện mấy bước để xử lí thông tin?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 2. Trung bình 1 ảnh có dung lượng khoảng 585KB.Một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa được bao nhiêu ảnh?

A. 17000

B. 20000

C. 25000

D. 28000

Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.1MB = 1024KB

B.1B = 1024 bit

C.1KB = 1024MB

D.1 Bit = 1024B

Câu 4. E-Govermment là:

A. Chính phủ điện tử

B. Doanh nghiệp số.

C. Ngân hàng số.

D. Y tế số

Câu 5. Đâu là thiết bị thông minh?

A. Máy hút bụi

B. Robot trong dây chuyền tự động hoá

C. Robot hút bụi

D. Đèn năng lượng mặt trời

Câu 6. Đâu là trang web học liệu mở?

A. https://igiaoduc.vn.

B. https://dantri.com.

C. http://thanhnien.net.

D. https://24h.com.vn.

Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?

A. Nguồn học liệu mở.

B. E-Learning.

C. E-Government.

D. OpenCourseWare.

Câu 8. Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?

A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.

C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?

A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.

B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.

C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.

D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.

Câu 10. Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây:

A. Dịch vụ SMS.

B. Thư điện tử Gmail.

C. Google Drive.

D. Zoom Cloud Meeting.

Câu 11. Chọn phát biểu sai về mạng LAN?

A. Mạng LAN chỉ kết nối những máy tính trong phạm vi nội bộ.

B. Mạng LAN kết nối những máy tính trong một phạm vi nhỏ như tòa nhà, cơ quan, trường học, nhà riêng.

C. Mạng LAN kết nối các mạng máy tính trên toàn thế giới với nhau.

D. Mạng LAN là mạng trong phạm vi nội bộ của một tổ chức và thuộc quyền sử hữu của tổ chức này.

Câu 12. Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?

A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.

B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.

C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.

D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.

Câu 13. Trên các đồ dùng đã được công nhận bản quyền sẽ có kí hiệu nào?

A. ®

B. ©

C. Ф

D. @

Câu 14. Theo em, biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?

A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.

B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.

C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.

D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...

Câu 15. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?

A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.

B. Crack các phần mềm ứng dụng trả phí cần dùng.

C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.

D. Cả ba đáp án A,B và C

Câu 16. Lệnh nào sau đây không phải là lệnh làm việc với tệp ảnh?

A. Mở tệp ảnh mới.

B. Lưu ảnh trong một tệp với định dạng mặc định.

C. Xuất ảnh sang định dạng chuẩn.

D. Sao chép ảnh từ một lớp ảnh này sang một lớp ảnh khác.

Câu 17. Chất lượng của một ảnh không phụ thuộc vào tham số nào sau đây?

A. Kích thước ảnh.

B. Độ phân giải.

C. Mật độ điểm ảnh.

D. Màu nền.

Câu 18. Biểu tượng Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề) trong phần mềm thiết kế đồ họa GIMP có tác dụng gì?

A. Tạo lớp bản sao

B. Tạo lớp ảnh mới

C. Tắt hoặc mở chế độ hiển thị lớp ảnh

D. Thay đổi thứ tự các vị trí của các lớp ảnh

Câu 19. Kĩ thuật thiết kế trên lớp bản sao không được ứng dụng trong những tình huống nào sau đây?

A. Tạo hình bóng đổ cho một ảnh.

B. Chỉnh sửa ảnh trên một lớp.

C. Tạo một dãy hình giống nhau.

D. Giữ lại lớp gốc trước khi thiết kế thử.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha?

Kênh alpha là:

A. Một lớp ảnh có nền trong suốt.

B. Một lớp ảnh đặc biệt được tự động tạo ra khi mở một ảnh mới.

C. Kênh chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh của một lớp ảnh.

D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của một ảnh.

Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ thuận với mức độ nhìn rõ ảnh.

B. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ nghịch với mức độ nhìn rõ ảnh.

C. Độ trong suốt của ảnh không liên quan tới mức độ nhìn rõ ảnh.

D. Độ trong suốt của điểm ảnh không thể hiện mức độ rõ nét của nó.

Câu 22. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Chỉ ngôn ngữ lập trình mới mô tả được thuật toán.

B. Chỉ ngôn ngữ lập trình mới tạo ra được chương trình điều khiển máy tính.

C. Chỉ dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao mới tạo ra được chương trình cho máy tính thực hiện.

D. Chỉ ngôn ngữ Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.

Câu 23. Cửa sổ nào của Python có thể thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả

A. Cửa sổ Shell

B. Cửa sổ Code

C. Cửa sổ Start

D. Cửa sổ IDLE

Câu 24. Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán chia lấy phần nguyên trong Python là:

A. %

B. //

C. **

D. div

Câu 25. Trong Python, các biến đều phải đặt tên theo quy tắc nào?

A. Không trùng từ khóa của Python.

B. Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu “_”.

C. Chỉ chứa chữ cái, chữ số và dấu “_”.

D. Cả A, B và C.

Câu 26. Câu lệnh dùng để nhập số nguyên p từ bàn phím là:

A. p=input(“Nhập số nguyên p: ”)

B. p=int(“Nhập số nguyên p: ”)

C. p=int(input(“Nhập số nguyên p: ”))

D. p=interger(input(“Nhập số nguyên p:”))

Câu 27. Kết quả của đoạn chương trình sau là:

x = 8.5

print (type(x))

A. int

B. float

C. str

D. bool

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Hằng?

A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

C. Hằng là đại lượng bất kì.

D. Hằng không bao gồm số học.

II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?

Câu 2 (1 điểm): Người ta mắc dãy bóng đèn xung quanh một bảng hiệu hình chữ nhật có chiều dài a dm, chiều rộng b dm, hai bóng đèn liên tiếp cách nhau 5 cm. Em hãy viết chương trình để đưa ra màn hình số lượng bóng đèn cần mắc. Trong chương trình có gán giá trị các biến ab bằng các giá trị cụ thể ở đầu chương trình, hãy thử nghiệm chương trình với a = 2, b = 1.

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Câu 3 (1 điểm): Một trận đấu bóng giữa hai đội sẽ diễn ra trên sân vận động gồm hai loại chỗ ngồi: ghế ở hàng trước có giá là 500 nghìn đồng, ghế ở hàng sau có giá là 300 nghìn đồng. Ban tổ chức đã bán được x vé cho ghế hàng trước và y vé cho ghế hàng sau. Em hãy hoàn thiện chương trình dưới đây để nhập vào các biến x, y và đưa ra tổng số vé bán ra và tổng số tiền bán vé.

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

…………………….. Hết ………………………

ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

(Mỗi câu đúng là 0,25 điểm)

1. A

2. D

3. A

4. A

5. C

6. A

7. C

8. D

9. A

10. A

11. C

12. B

13. B

14. D

15. D

16. D

17. D

18. C

19. B

20. C

21. B

22. B

23. A

24. B

25. D

26. C

27. B

28. B

II. Phần tự luận (3 điểm)

Câu 1:

Một số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số:

- Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay người khác trên mạng xã hội.

- Trên mạng xã hội, đặt những thông tin cá nhân ở chế độ Ẩn.

- Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wifi không đáng tin cậy.

- Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.

- Thường xuyên thay đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng.

Câu 2:

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Câu 3:

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI ?

A. Máy tính có thể làm việc 24/24.

B. Máy tính có tốc độ xử lý thông tin nhanh.

C. Máy tính có độ chính xác cao.

D. Máy tính Phân biệt được cảm xúc của con người.

Câu 2 Chọn câu đúng trong các câu sau

A. 3072 Byte = 2 KB.

B. 3072 Byte = 3 KB.

C. 3072 Byte = 5 KB.

D. 3072 Byte = 4 KB.

Câu 3 Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng

A. số nguyên.    B. số thực.

C. hình ảnh và âm thanh.     D. logic.

Câu 4 Cấu trúc tên tệp

A. ⟨ Phần tên>.⟨ Phần mở rộng>

B. .⟨ Phần tên>..⟨ Phần mở rộng>

C. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Phần tên>.

D. ⟨ Phần mở rộng>.⟨

Câu 5 Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện

A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.

B. nháy chuột trái/ chọn COPY.

C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.

D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.

Câu 6 Khi mua máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất đến

A. RAM.     B. CPU.     C. Ổ cứng.     D. ROM.

Câu 7 Trong hệ điều hành Windows phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?

A. 6.    B. 255.    C. 8.    D. 7.

Câu 8 Bộ xử lý trung tâm bao gồm

A. Ram và Bộ điều khiển

B. Bộ số học logic và bộ điều khiển.

C. Rom và CU.

D. Rom và Ram

Câu 9 Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ

A. một gói tin.

B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.

C. một văn bản.

D. một trang web.

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?

A. Ứng dụng đồ hoạ.     B. Lập trình và soạn thảo văn bản.

C. Giải trí.     D. Công cụ xử lí thông tin.

Câu 11 Hệ điều hành là

A. phần mềm ứng dụng.     B. phần mềm hệ thống.

C. phần mềm văn phòng.     D. phần mềm tiện ích.

Câu 12 Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân

A. 98.    B. 20.    C. 23.    D. 21.

Câu 13 Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows

A. BAI TAP.PAS     B. BAITAP*.PAS     C. BAITAP?.PAS     D. BAI/TAP.PAS

Câu 14 Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 9 trong hệ thập phân

A. 111.    B. 1001.    C. 101.    D. 1111.

Câu 15 Trong tin học thư mục là một

A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.

B. tệp đặc biệt không có phần mở rộng.

C. tập hợp các tệp và thư mục.

D. mục lục để tra cứu thông tin.

Câu 16 Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng

A. 2 byte.     B. 1 bit.     C. 10 bit.     D. 1 byte.

Câu 17 Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau :

A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME.

B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE.

C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới.

D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME.

Câu 18 Trong tin học dữ liệu là

A. biểu diễn thông tin dạng văn bản.

B. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh.

C. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.

D. các số liệu.

Câu 19 Đơn vị để đo lượng thông tin nhỏ nhất là :

A. Kilo Byte.    B. Bit.     C. Byte.     D. Tetra Byte

Câu 20 Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành

A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.

B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.

C. chế tạo máy tính.

D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.

Phần tự luận

Câu 1Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B trong bảng sau thành một câu hoàn chỉnh về nội dung và ngữ nghĩa:

A B

1.Bật nguồn

2.Nhấn nút Reset

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Delete

a.Khi máy bị treo và bàn phím vẫn chưa bị phong tỏa

b.Khi máy đang ở trạng thái tắt

Khi máy bị treo và bàn phím đã bị phong tỏa

Câu 2Hãy đổi sang các hệ đếm tương ứng:

a. 10112 = ?10

b. 0BC16 = ?10

Câu 3

Xác định Input, Output và viết thuật toán tính tổng S= 12 + 22 + 32 +…+ N2 (với N nhập từ bàn phím, N là số nguyên dương).

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A D B C A C B B B B D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A B C A B B A C C B A

Phần tự luận

Câu 1

1- b, 2- c, 3 –a

Câu 2

a. 10112 =1 x 23 + 0 x 22 +1 x 21 +1 x 20 = 1110 (0,5đ)

b. 0BC16= 0 x 162 + 11 x 161 + 12 x 160 =18810 (0,5đ)

Câu 3

- Xác định bài toán (0,5đ)

Input: Nhập N và dãy a1, a2…an

Output: Đưa ra kết quả tổng S

- Thuật toán (1,75đ):

Bước 1: Nhập N và a1, a2, ... , an

Bước 2: S ← 0; i ← 1

Bước 3: Nếu i >Nthì đưa ra S rồi kết thúc

Bước 4: Nếu ai⟨0 thì S ←S+ ai2

Bước 5: i ← i + 1 và quay lại Bước 3

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. MS - DOS    B. Ubuntu    C. Word    D. Linux

Câu 2 Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. BAI TAP    B. VANBAN?DOC    C. HINH\ANH    D. BAN*DO

Câu 3 Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:

A. Đơn nhiệm một người dùng    B. Giao tiếp tự do.

C. Đa nhiệm một người dùng    D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 4 Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?

A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS

B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS

C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS

D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS

Câu 5 Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính

A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.

B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài

C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in

D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.

Câu 6 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Soạn thảo văn bản    B. Quản lý bộ nhớ trong

C. Tổ chức việc thực hiện chương trình    D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

Câu 7 Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?

A. Hệ cơ bát phân    B. Hệ nhị phân

C. Hệ thập phân    D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :

A. Màn hình, bàn phím, scanner    B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột C. Bàn phím, chuột, micro    D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím

Câu 9 Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần mở rộng    B. Phần tên và phần mở rộng

C. Không có    D. Phần tên

Câu 10 Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:

A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;

B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;

C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;

D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.

Câu 11 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:

A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu

B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính

C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành

D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

Câu 12 Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:

A. ROM    B. RAM

C. CPU     D. Bộ nhớ ngoài

Câu 13 Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?

A. hình chữ nhật    B. hình thoi

C. hình ô van    D. hình vuông

Câu 14 Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ nhân tạo    B. Giáo dục

C. Tự động hóa    D. Truyền thông

Câu 15 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?

A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm

B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom

C. Tất cả đều sai.

D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy

Câu 16 Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. hoc tot.doc    B. Ha?noi.TXT    C. Tom/Jerry.COM    D. Pop\Rock.PAS

Câu 17 Biểu tượng My Computer chứa:

A. Biểu tượng các đĩa    B. Thông tin về mạng máy tính

C. Tài liệu của tôi    D. Tệp/thư mục đã xóa

Câu 18 Bộ nhớ trong:

A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic

B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.

C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.

D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm

Câu 19 Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện

A. Start →Turn off →Restart B. Start →Turn off →Turn off

C. Start →Turn off →Stand By D. Start →Turn off →Hibernate

Câu 20 Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

A. Turbo Pascal 7.0    B. Microsoft Windows XP

C. BKAV925    D. Norton Antivirus

Phần tự luận

Câu 1

Hãy so sánh quy tắc đặt tên trong hệ điều hành Window và hệ điều hành MS_DOS

Câu 2

Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương.Tính tổng: S=Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 3) Hãy viết thuật toán tính tổng S.

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A C A D C B A B C A D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C D D A D A A B C B

Phần tự luận

Câu 1

Trong MS-DOS Trong Windows

- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,⟨ > | ....

- Phần tên: không quá 8 ký tự.

- Tên tệp không được chứa dấu cách, bắt đầu tên tệp không được là một chữ số.

- Phần mở rộng có thể có hoặc không. Nếu có không quá 3 ký tự.

- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,⟨ > | ....

- Phần tên: không quá 255 ký tự

- Phần mở rộng có thể có hoặc không và được hệ điều hành dùng để phân loại tệp.

Câu 2Thuật toán tính tổng:

Bước 1: Nhập số N nguyên dương;

Bước 2: S ← 0; i←1; (0,5đ)

Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc; (0,5đ)

Bước 4:S ← S +1/i; (0,5đ)

Bước 5: i←i+1;

Bước 6: Quay lại bước 3; (0,5đ)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 5)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Chế độ nào sau đây được coi là chế độ tắt máy an toàn

A.Shut down (turn off)

B.Restart

C.Hibernate

D.Stand by

Câu 2 Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn

A.“ \”     B.“ : ”     C.“ . ”     D.“ / ”

Câu 3 Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là:

A.Thư mục gốc

B.Thư mục mẹ

C.Thư mục con

D.Tệp

Câu 4 Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ

A....\DOC\BAITAP.EXE

B.BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE

C.C:\PASCAL\BAITAP.EXE

D..TMP\BAITAP.EXE

Câu 5 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Quản lý bộ nhớ trong

B. Soạn thảo văn bản

C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

D. Tổ chức việc thực hiện chương trình

Câu 6 BKAV là:

A. Phần mềm công cụ

B. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm hệ thống.

D. Phần mềm ứng dụng

Câu 7 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào

A. Modem    B. Tất cả đều đúng    C. Bàn phím    D. Chuột

Câu 8 Bộ nhớ ngoài dùng để:

A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu

B. Tất cả đều sai

C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong

D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong

Câu 9 Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?

A. Giá thành máy tính ngày càng tăng

B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng

C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng

D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng

Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất

A. Tệp chứa thư mục và tệp

B. Thư mục chứa tệp

C. Tệp chứa thư mục

D. Thư mục chứa tệp và thư mục

Câu 11 Phát biểu nào sau đây sai?

A. Input là mã hóa chương trình

B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như các dữ liệu khác

C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra

D. Input là thông tin vào máy tính

Câu 12 Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?

A. ROM là bộ nhớ ngoài

B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy

D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu

Câu 13 Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành

A. 4.    B. 3    C. 1    D. 2

Câu 14 Đường dẫn đầy đủ là

A. Là một thư mục chứa tệp    B. Có cả tên ổ đĩa

C. Không có tên ổ đĩa    D. Là một tệp chứa thư mục

Câu 15 Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm

A. ROM và RAM    B. Cache và ROM

C. Thanh ghi và RAM    D. Thanh ghi và ROM

Câu 16 Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?

A. Microsoft Office    B. Accessories

C. Control Panel    D. Windows Explorer

Câu 17 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :

A. Bàn phím, chuột, micro

B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím

C. Máy chiếu, Màn hình, loa

D. Màn hình, bàn phím, scanner

Câu 18 Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu :

A. CDROM    B. Đĩa mềm    C. RAM    D. Máy in.

Câu 19 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:

A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính

B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu

C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể

Câu 20 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?

A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài

B. Nhận biết được mọi thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Nhận thông tin

Phần tự luận

Câu 1

Trình bày khái niệm thuật toán? Liệt kê các bước xây dựng thuật toán?

Câu 2

Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho N và dãy số a1,…,aN. Tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy.

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A A A C B B A D A D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A A B D B A D C C D B

Phần tự luận

Câu 1

- Khái niệm thuật toán (1 đ)

Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện day thao tác ấy, từ Input của bài toán ta nhận được Output cần tìm

- Thuật toán có hai cách

+ Cách 1: Liệt kê các bước

+ Cách 2: Sơ đồ khối

-Các bước để xây dựng thuật toán (1đ):

+ Tìm input, output của bài toán

+ Từ Input xác đinh các bước giải hay ý tưởng để tìm ra Output

+ Liệt kê các bước giải theo sơ đồ khối hoặc theo cách liệt kê

Câu 2

Bước 1: Nhập N và dãy số a1,…,aN

Bước 2: i ←1;S ← 0 (0,5đ)

Bước 3: i > N thì sang bước 6 ngược lại sang bước 4 (0,5đ)

Bước 4: Nếu ai chia hết cho 2 thì S ←S + ai ; (0,5đ)

Bước 5: i ← i+1; quay lại bước 3

Bước 6: dừng và đưa S ra màn hình. (0,5đ)

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 6)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :

A. 2D16    B. 1E16

C. ED16    D. 1D16

Câu 2 Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?

A. 8    B. 255    C. 3    D. 11

Câu 3 Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục:

A. Mẹ    B. Rỗng    C. Gốc    D. Con

Câu 4 Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?

A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

B. ROM là bộ nhớ ngoài.

C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu

D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất

Câu 5 Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:

A. Loa(speaker)    B. Máy in

C. Mn hình    D. Bàn phím

Câu 6 Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau:

a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán

b) Xác định bài toán    c) Viết tài liệu

d) Viết chương trình     e) Hiệu chỉnh

Hy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên

A. b →a →d →c →e B. b →a →d →e →c

C. a →b →d →e D. d →a →b →e →c

Câu 7 Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:

A. bộ nhớ ngoài.    B. bộ nhớ ROM.

C. bộ nhớ trong.     D. Bộ nhớ RAM.

Câu 8 Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?

A. Bộ nhớ trong     B. Bộ nhớ ngoài

C. USB     D. Thiết bị ngoại vi

Câu 9 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?

A. Baitaptoan.doc    B. Bai tap.doc

C. Baitap124.pas    D. Bai_tap2

Câu 10 RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ

A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc    B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi

C. Chỉ đọc dữ liệu    D. Bộ nhớ ngoài

Câu 11 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:

A. Chương trình quét virus

B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word

C. Chương trình Pascal 7.0

D. Hệ điều hành Windows XP

Câu 12 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần tên    B. Phần mở rộng

C. Cả phần tên và phần mở rộng    D. Không có

Câu 13 Các tính chất của thuật toán là:

A. Tính xác định    B. Tính đúng đắn

C. Tính dừng     D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 14 Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là:

A. Thư mục mẹ    B. Thư mục hiện hành

C. Thư mục gốc     D. Thư mục con

Câu 15 Bộ nhớ ngoài gồm

A. CPU    B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …

C. RAM và ROM    D. Cả A,B,C

Câu 16 Để tạo thư mục mới chọn:

A. File/New/folder    B. Edit/New/folder

C. Edit/Copy     D. A,B,C đều sai

Câu 17 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :

A. 2048 Kilo- Byte    B. 210 Byte

C. 4096 Byte     D. 212 Kilo-Bytes

Câu 18 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:

A. Baitap.doc    B. Bai tap & toan

C. Bai +tap.doc     D. Bai/tap.pas

Câu 19 Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :

A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close.

B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete

C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete.

D. A,B,C đều sai.

Câu 20 Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :

A. 11112    B. 11012    C. 10112    D. 11102

Câu 21 Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:

A. Bit    B. Mega-byte    C. Kilo-byte    D. Byte

Câu 22 Chọn cách đúng nhất để tắt máy

A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK

B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff

C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby

D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer

Câu 23 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+ bx+ c=0 là:

A. a, c, x    B. b, a, x    C. a, b, c    D. x, a, b, c

Câu 24 Trong tin học sơ đồ khối là :

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao    B. Sơ đồ mô tả thuật toán

C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính    D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 25 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?

A. Thiết bị ngọai vi    B. CPU

C. Bộ nhớ ngoài    D. Bộ nhớ trong

Câu 26 Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện

A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete

C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete

D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete

Câu 27 Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:

A. Ổ đĩa cứng     B. Bộ nhớ trong

C. Bộ nhớ ngoài    D. Bộ xử lý trung tâm

Câu 28 Muốn thu nhỏ cửa sổ của chương trình đang được mở xuống thanh Taskbar ta nháy chuột vào nút nào sau đây:

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 1)

Câu 29 Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:

A. 32 ký tự    B. 255 ký tự

C. 16 ký tự    D. 256 ký tự

Câu 30 Chọn câu đúng

A. 1MB = 1024KB     B. 1B = 1024 MB     C. 1KB = 1024MB     D. 1Bit= 1024B

Phần tự luận

Câu 1 Viết thuật toán nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N. Tính và đưa ra tổng:

a, Các số từ 1 đến N.

b. Các số lẻ từ 1 đến N

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A A C A D B D A D A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A D B D D B A D D D B
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/A D B C B C D B C B A

Phần tự luận

Phần a (1,5 đ)

Bước 1: Nhập số nguyên dương N 0,25
Bước 2: S ←0; i ←1 0,25
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4 0,5
Bước 4: S ←S+i 0,25
Bướ c 5: i ← i+1 quay lại bước 3 0,25

Phần b (1 đ)

Bước 1: Nhập số nguyên dương N 0,125
Bước 2: S←0; i←1 0,125
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4 0,125
Bước 4: S←S+i 0,125
Bướ c 5: i← i+2 quay lại bước 3 0,5

Xem thêm các đề thi Tin học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: