Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án năm 2024 (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án năm 2024 (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án năm 2024 (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Công nghệ 11 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 11.
- Ma Trận Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 4)
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 5)
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 6)
- Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 11 (Đề 7)
Ma trận giữa kì 2 Công nghệ 11
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi |
Vật liệu cơ khí |
2 |
1 |
3 |
||
Công nghệ chế tạo phôi |
3 |
2 |
4 |
9 |
||
Công nghệ cắt gọt kim loại |
Nguyên lí cắt và dao cắt |
2 |
2 |
4 |
||
Gia công trên máy tiện |
1 |
1 |
2 |
|||
Tự động hoá trong chế tạo cơ khí |
Máy tự động, người máy công nghiệp, dây chuyền tự động |
1 |
1 |
|||
Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí |
1 |
1 |
||||
Đại cương về động cơ đốt trong |
Khái quát về Động cơ đốt trong |
3 |
1 |
4 |
||
Nguyên lí làm việc của Động cơ đốt trong |
1 |
4 |
4 |
4 |
13 |
|
Thân máy và nắp máy |
2 |
1 |
3 |
|||
Tổng |
Số câu:16 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% |
Số câu:12 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:40 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Câu 2: Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
A. Pittông B. Xi lanh
C. Xupap D. Nắp xilanh
Câu 3: Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
Câu 4: Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
A. Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén thấp
C. Tỉ số nén cao D. Thể tích công tác lớn
Câu 5: Động cơ Điêzen không có chi tiết nào sau đây?
A. Thân máy B. Buzi
C. Trục khuỷu D. Vòi phun
Câu 6: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
A. Van an toàn
B. Van hằng nhiệt
C. Van khống chế lượng dầu qua két
D. Không có van nào
Câu 7: Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 8: Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
Câu 9: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
A. Otto và Lăng ghen B. Lơnoa
C. Đemlơ D. Lăng ghen
Câu 10: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
A. Thể tích buồng cháy
B. Thể tích công tác
C. Kỳ của chu trình
D. Hành trình pít tông
Câu 11: Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
A. Độ dẻo của vật liệu
B. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ cứng của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu
Câu 12: Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A. Thanh truyền B. Bơm cao áp
C. Pit tông D. Xupap
Câu 13: Khi piston ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
A. Thể tích xilanh
B. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích công tác
Câu 14: Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
Câu 15: Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Mặt trước và mặt sau của dao
Câu 16: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
A.1/ 2 vòng B. 1 vòng
C. 2 vòng D. 1/4 vòng
Câu 17: Chu trình làm việc của động cơ là:
A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
Câu 18: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
A. Thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích xilanh
Câu 19: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải
B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở
D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
Câu 20: Độ dẻo của vật liệu biểu thị:
A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
Câu 21: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
A. 4 lần B. 2 lần
C.1 lần D. 3 lần
Câu 22: Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A. 360ᴼ B. 540ᴼ
C. 720ᴼ D. 180ᴼ
Câu 23: Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt B. Nắp xilanh
C. Xilanh D. Cacte
Câu 24: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:
A. Độ cứng, độ bền
B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
C.Độ dẻo, độ bền
D. Độ dẻo, độ cứng
Câu 25: Bản chất của phương pháp hàn là:
A. Cả 3 phương án đã nêu
B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
Câu 26: Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pittông khi:
A. Pit tông gần tâm trục khuỷu
B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 27: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:
A. Phần bên ngoài B. Phần thân
C. Phần đỉnh D. Phần đầu
Câu 28: Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:
A. Van an toàn B. Bầu lọc dầu
C. Quạt gió D. Bơm dầu
Câu 29: Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
C. Gang và hợp kim của gang
D. Nhựa
Câu 30: Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:
A. Lơnoa
B. Điezen
B. Đemlơ
D. Otto và Lăng ghen
Câu 31: Mặt sau của dao tiện là:
A. Mặt phẳng tì của dao
B. Mặt tiếp xúc với phôi
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi
Câu 32: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế
B. Song song với bầu lọc
B. Song song với két làm mát
D. Song song với bơm dầu
Câu 33: Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:
A. Bộ chế hòa khí B. Bầu lọc dầu
C. Bơm xăng D.Bầu lọc khí
Câu 34: Epoxi là:
A. Vật liệu compozit B. Vật liệu vô cơ
C. Nhựa nhiệt cứng D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 35: Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
A. Các phương án đã nêu
B. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
C. Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc
D. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
Câu 36: Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
B. Chỉ cần là kim loại
C. Phải là dây đồng chất lượng cao
D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
Câu 37: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:
A. Thanh kéo
B. Máy biến áp đánh lửa
C. Ma-nhê-tô
D. Tụ điện CT
Câu 38: Mặt trước của dao tiện là mặt:
A. Tiếp xúc với phoi
B. Tiếp xúc với phôi
C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
Câu 39: Phương pháp rèn tự do:
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
Câu 40: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
Đáp án đề số 1:
1 -A |
2 -A |
3 -C |
4 -B |
5 - B |
6 -A |
7 -D |
8 -B |
9-C |
10- D |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -A |
15 -D |
16 -B |
17 -A |
18 -A |
19 -B |
20 -C |
21 -A |
22 -C |
23 -D |
24 -B |
25 -C |
26 -D |
27 -D |
28 -C |
29 -A |
30 -A |
31 -D |
32 -D |
33 -A |
34 -C |
35 -B |
36 -D |
37 -A |
38 -A |
39 -D |
40 -D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 2. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
Câu 3. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 5. Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 6 B. 3
C. 7 D. 5
Câu 6. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt D. Bugi
Câu 8. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
A. 6 B. 3
C. 7 D. 5
Câu 9. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 10. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN B. WĐK
C. WN hoặc WĐK D. WN và WĐK
Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
A. 1860 B. 1877
C. 1885 D. 1897
Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:
A. Động cơ xăng B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì D. Động cơ 4 kì
Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:
A. Động cơ pittông B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 2 kì B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B D. Cả A và B đều đúng
Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Có mấy loại điểm chết?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Điểm chết trên là:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị thể tích toàn phần là:
A. Mm3 B. Cm3
C. M3 D. Dm3
Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết D. Đáp án khác
Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:
A. 6 B. 10
C. 6 ÷ 10 D. Đáp án khác
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1 B. Kì 2
C. Kì 3 D. Kì 2,3,4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte dùng để lắp:
A. Xilanh B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:
A. Sự bố trí các xilanh B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:
A. Bugi B. Vòi phun
C. Đường ống nạp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:
A. Thân máy B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đề số 2:
1-D |
2-D |
3-D |
4-D |
5-B |
6-B |
7-B |
8-B |
9-D |
10A |
11-A |
12-D |
13-D |
14-D |
15-D |
16-A |
17-C |
18-D |
19-D |
20-D |
21-D |
22-D |
23-B |
24-D |
25-B |
26-A |
27-C |
28-D |
29-D |
30-B |
31-C |
32-B |
33-C |
34-C |
35-D |
36-D |
37-C |
38-C |
39-D |
40-C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 2. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp B. Nén
C. Cháy – dãn nở D. Thải
Câu 3. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Thân máy được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
Câu 6. Nắp máy lắp:
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7. Áo nước không bố trí ở:
A. Thân xilanh B. Nắp máy
C. Cacte D. Đáp án khác
Câu 8. Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10. Đỉnh pit-tông có:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinhD. Thùng xăng
Câu 12. Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 13. Kí hiệu của điôt điều khiển:
Câu 14. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp B. Bugi
C. Khóa điện D. Tụ
Câu 15. Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:
A. 1858 B. 1585
C. 1885 D. 1860
Câu 18. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19. Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 20. Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động D. Hệ thống đánh lửa
Câu 22. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 23. Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Điểm chết có:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 26. Đơn vị thể tích công tác là:
A. Mm3 B. Cm3
C. M3 D. Dm3
Câu 27. Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết D. Đáp án khác
Câu 28. Động cơ xăng có tỉ số nén là:
A. 15 B. 21
C. 15 ÷ 21 D. Đáp án khác
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1 B. Kì 2
C. Kì 3 D. Kì 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
Câu 31. Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 34. Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 35. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
Câu 36. Nước qua két được làm mát do?
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 37. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 38. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Thùng xăng B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán D. Bầu lọc xăng
Câu 39. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán D. Đường ống nạp
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thùng xăng chứa xăng
B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
Đáp án đề số 3:
1-C |
2-A |
3-A |
4-D |
5-C |
6-D |
7-C |
8-D |
9-D |
10-D |
11-D |
12-C |
13-D |
14-B |
15-D |
16-B |
17-C |
18-B |
19-A |
20-B |
21-D |
22-C |
23-B |
24-C |
25-C |
26-B |
27-B |
28-C |
29-A |
30-D |
31-D |
32-D |
33-A |
34-A |
35-D |
36-C |
37-D |
38-B |
39-C |
40-C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi 45 phút Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Công nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
Câu 1. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
Câu 3. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
Câu 4. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 5. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
Câu 10. Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Câu 12. ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Câu 13. Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Câu 14. Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15. Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
Câu 17. Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18. Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Động cơ pit-tông có loại:
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
D. Đáp án khác
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
Câu 24. Động cơ đốt trong có thể tích nào?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 26. Chọn phát biểu đúng:
A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 28. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
Câu 29. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 30. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Đơn vị thể tích là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 33. Thân máy có:
A. Thân xilanh
B. Cacte
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo cacte ở các động cơ là:
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
Câu 36. Xilanh được chế tạo:
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nắp máy lắp:
A. Cánh tản nhiệt
B. Trục khuỷu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
Câu 39. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:
A. Nạp
B. Nén
C. Thải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông có:
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án và Thang điểm
1 - C | 2 - C | 3 - C | 4 - C | 5 - D | 6 - C | 7 - C | 8 - A | 9 - B | 10 - B |
11 - C | 12 - C | 13 - A | 14 - C | 15 - D | 16 - B | 17 - C | 18 - C | 19 - C | 20 - B |
21 - D | 22 - D | 23 - B | 24 - D | 25 - C | 26 - C | 27 - D | 28 - D | 29 - D | 30 - B |
31 - B | 32 - B | 33 - C | 34 - C | 35 - B | 36 - C | 37 - A | 38 - C | 39 - D | 40 - D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi 45 phút Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Công nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
Câu 1. Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 4. Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
Câu 6. Nước qua két được làm mát do?
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 8. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Thùng xăng
B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán
D. Bầu lọc xăng
Câu 9. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thùng xăng chứa xăng
B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
Câu 11. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh
D. Thùng xăng
Câu 12. Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 13. Kí hiệu của điôt điều khiển:
Câu 14. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
Câu 15. Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860
Câu 18. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19. Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
Câu 22. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 23. Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Điểm chết có:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26. Đơn vị thể tích công tác là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 27. Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 28. Động cơ xăng có tỉ số nén là:
A. 15
B. 21
C. 15 ÷ 21
D. Đáp án khác
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
Câu 31. Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 33. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Thân máy được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35. Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
Câu 36. Nắp máy lắp:
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 37. Áo nước không bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
Câu 38. Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 40. Đỉnh pit-tông có:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án và Thang điểm
1 - D | 2 - D | 3 - A | 4 - A | 5 - D | 6 - C | 7 - D | 8 - B | 9 - C | 10 - C |
11 - D | 12 - C | 13 - D | 14 - B | 15 - D | 16 - B | 17 - C | 18 - B | 19 - A | 20 - B |
21 - D | 22 - C | 23 - B | 24 - C | 25 - C | 26 - B | 27 - B | 28 - C | 29 - A | 30 - D |
31 - C | 32 - A | 33 - A | 34 - D | 35 - C | 36 - D | 37 - C | 38 - D | 39 - D | 40 - D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi 45 phút Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Công nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 6)
Câu 1. Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 4. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 6. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 8. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
Câu 9. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì
Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:
A. Động cơ pittông
B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Điểm chết trên là:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị thể tích toàn phần là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:
A. 6
B. 10
C. 6 ÷ 10
D. Đáp án khác
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:
A. Sự bố trí các xilanh
B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:
A. Bugi
B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án và Thang điểm
1 - B | 2 - B | 3 - B | 4 - B | 5 - D | 6 - A | 7 - D | 8 - D | 9 - D | 10 - D |
11 - A | 12 - D | 13 - D | 14 - D | 15 - D | 16 - A | 17 - C | 18 - D | 19 - D | 20 - D |
21 - D | 22 - D | 23 - B | 24 - D | 25 - B | 26 - A | 27 - C | 28 - D | 29 - D | 30 - B |
31 - C | 32 - B | 33 - C | 34 - C | 35 - D | 36 - D | 37 - C | 38 - C | 39 - D | 40 - C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi 45 phút Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Công nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 7)
Câu 1. Tác dụng của dầu bôi trơn:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có:
A. Loại bốc hơi
B. Loại đối lưu tự nhiên
C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 5. Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
Câu 6. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
Câu 8. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là:
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
Câu 9. Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
Câu 10. Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
Câu 11. WĐK được đặt ở vị trí sao cho:
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12. Bộ chia điện gồm:
A. Đ1, Đ2
B. Đ1, Đ2, ĐĐK
C. ĐĐK, CT
D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
Câu 13. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Câu 14. Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15. Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
Câu 16. Động cơ 2 kì ra đời năm nào?
A. 1877
B. 1860
C. 1858
D. 1879
Câu 17. Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc:
A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Đức
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 18. Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 19. Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống phân phối khí
C. Hệ thống trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 21. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23. Thế nào là điểm chết?
A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Điểm chết dưới là:
A. Điểm chết phía dưới
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị của thể tích buồng cháy là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26. Thể tích xilanh giới hạn bởi:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Tỉ số nén là tỉ số giữa:
A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 29. ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. ở động cơ xăng 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì nạp pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Chi tiết nào sau đây là chi tiết cố định?
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Thân xilanh dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Cacte
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 35. Trong sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy, người ta chỉ ra:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 36. Buồng cháy động cơ tạo thành từ:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Áo nước bố trí ở:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả A và B đều đúng
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có:
A. Nhóm pit-tông
B. Nhóm thanh truyền
C. Nhóm trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm pit-tông có:
A. Pit-tông
B. Xec măng
C. Chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đỉnh pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án và Thang điểm
1 - D | 2 - B | 3 - D | 4 - B | 5 - A | 6 - C | 7 - D | 8 - D | 9 - D | 10 - C |
11 - B | 12 - D | 13 - D | 14 - D | 15 - C | 16 - B | 17 - C | 18 - C | 19 - B | 20 - A |
21 - B | 22 - A | 23 - C | 24 - C | 25 - B | 26 - D | 27 - B | 28 - D | 29 - A | 30 - A |
31 - D | 32 - A | 33 - C | 34 - A | 35 - D | 36 - D | 37 - D | 38 - D | 39 - D | 40 - C |