10 đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024


Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 10 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc bám sát chương trình sách mới từ đề thi Công nghệ 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 11.

10 đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 1 Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm giàu protein.

B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến

D. Cung cấp tực phẩm giàu protein, nguyên liệu cho chế biến, sức kéo

Câu 2. Chăn nuôi có mấy triển vọng chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Thành tựu trong công tác chọn giống là:

A. Công nghệ gene

B. Công nghệ cảm biến

C. Cơ giới hóa

D. Công nghệ biogas

Câu 4. Vật nuôi nào sau đây là vật nuôi bản địa?

A. Dê Boer

B. Gà Hybro

C. Vịt cỏ

D. Ngan Pháp

Câu 5. Vật nuôi được phân loại căn cứ theo:

A. Theo nguồn gốc

B. Theo đặc tính sinh vật học

C. Theo mục đích sử dụng

D. Theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học, mục đích sử dụng

Câu 6. Chăn thả tự do là gì?

A. Là phương thức chăn nuôi không cần chuồng trại, vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp.

B. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn avf theo quy trình khép kín.

C. Là vật nuôi được nuôi trong chuồng, cung cấp thức ăn đầy đủ kết hợp với chăn thả tự do để vật nuôi tự do vận động.

D. Là chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi cong nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp

Câu 7. Nhóm vật nuôi nào sau đây được phân loại dựa vào nguồn gốc?

A. Giống nội

B. Giống nguyên thủy

C. Giống quá độ

D. Giống gây thành

Câu 8. Giống kiêm dụng là gì?

A. Là giống chỉ khai khác theo một hướng

B. Là giống khai thác theo nhiều hướng

C. Là giống khai thá theo hướng đẻ trứng

D. Là giống khai thác theo hướng chuyên thịt

Câu 9. Giống vật nuôi là những vật nuôi:

A. Ngoại hình tương tự nhau

B. Khác loài

C. Khác nguồn gốc

D. Ngoại hình khác nhau

Câu 10. Đâu không phải chỉ tiêu chọn giống về ngoại hình?

A. Sừng

B. Chân

C. Mào

D. Sức khỏe vật nuôi

Câu 11. Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Bước 3 của quá trình chọn lọc cá thể là gì?

A. Chọn lọc tổ tiên

B. Chọn lọc bản thân

C. Chọn lọc theo đời sau

D. Xác định chỉ tiêu chọn lọc

Câu 13. Lai xa là:

A. Lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao

B. Là dùng một giống thường là giống cao sản để cải tạo cơ bản một giống khác

C. Là cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau để tạo con lai có ưu thế lai.

D. Đáp án khác

Câu 14. Người ta chia lai kinh tế thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Lai kinh tế đơn giản có mấy giống tham gia?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Từ 3 giống trở lên

Câu 16. Bước 1 trong quy trình cấy truyền phôi ở bò là gì?

A. Chọn bò cái cho phôi

B. Chọn bò cái nhận phôi

C. Gây động dục đồng pha

D. Gây rụng nhiều trứng ở bò cho phôi

Câu 17. Bước 6 trong quy trình cấy truyền phôi ở bò là gì?

A. Thụ tinh nhân tạo

B. Thu hoạch phôi

C. Cấy phôi vào bò nhận

D. Bò nhận phôi mang thai

Câu 18. “Thụ tinh nhân tạo” thuộc bước thứ mấy của quá trình thụ tinh trong ống nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Vai trò của nhóm thức ăn giàu khoáng là:

A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống

B. Tổng hợp các loại protein đặc trưng của cơ thể

C. Điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi

D. Điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể

Câu 20. Thức ăn chăn nuôi nào sau đây giàu khoáng?

A. Cám gạo

B. Đậu tương

C. Vỏ ốc

D. Bí đỏ

Câu 21. Lập khẩu phần ăn cần đảm bảo mấy nguyên tắc?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Bước 2 của quá trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột?

A. Lựa chọn nguyên liệu

B. Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu

C. Phối trộn nguyên liệu

D. Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm

Câu 23. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Bước 3 của quy trình chế biến thức ăn chăn nuôi dạng viên bằng dây chuyền tự động là:

A. Nghiền nguyên liệu

B. Phối trộn nguyên liệu

C. Ép viên

D. Sấy khô

Câu 25. Bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp làm khô là đưa lượng nước trong thức ăn về:

A. 10%

B. 20%

C. 10 – 15%

D. 15%

Câu 26. Bước 1 quy trình bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng silo là:

A. Thu hoạch nguyên liệu thô

B. Phơi héo, cắt ngắn, làm giàu dinh dưỡng

C. Thiết lập mô hình lên men, lên men

D. Đưa vào silo

Câu 27. Ưu điểm của bảo quản thức ăn bằng silo là:

A. Sức chứa lớn

B. Tiết kiệm chi phí lao động

C. Chi phí đầu tư thấp

D. Sức chứa lớn, tiết kiệm chi phí lao động

Câu 28. Phương pháp làm khô:

A. Khó thực hiện

B. Tốn kém

C. Bảo quản khó khăn

D. Giúp làm giảm lượng nước có trong thức ăn

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Kể tên ba loại thức ăn tương ứng với nhóm thức ăn: giàu năng lượng, giàu protein, giàu khoáng và giàu vitamin?

Câu 2. (1 điểm)

Đề xuất phương pháp chế biến thức ăn cho một loại vật nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình hoặc địa phương em?

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

D

A

C

D

A

A

B

A

D

B

C

C

B

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

B

A

A

C

C

C

B

B

C

C

C

A

D

D

II. Phần tự luận

Câu 1.

Ba loại thức ăn tương ứng với nhóm thức ăn: giàu năng lượng, giàu protein, giàu khoáng và giàu vitamin

- Giàu năng lượng: hạt ngũ cốc (thóc, ngô,...); sản phẩm phụ từ ngũ cốc (tấm, cám gạo,...); các loại củ (sắn, khoai lang, dong riềng, củ từ,...).

- Giàu protein: đậu tương, vừng, lạc, khô dầu (lạc, đậu tương,...), cá, bột cá, bột tôm, bột thịt,...

- Giàu khoáng: bột vỏ tôm, vỏ cua, vỏ ốc, vỏ trứng,...

- Giàu vitamin: các loại rau, cỏ, lá cây, củ, quả (cà rốt, bí đỏ, su hào,...), premix,...

Câu 2.

Đề xuất phương pháp chế biến thức ăn cho loại vật nuôi gia cầm (gà, ngan, vịt...) để phù hợp với thực tiễn ở gia đình hoặc địa phương là phương pháp vật lí.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Công nghệ 11 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: