Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh diều có đáp án (3 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 3 Đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc bám sát chương trình sách mới từ đề thi Địa Lí 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 Địa Lí 11.
Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh diều có đáp án (3 đề)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
Câu 1: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 2: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
B. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.
C. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
D. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
Câu 3: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.
Câu 4: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
A. Du mục.
B. Hộ gia đình.
C. Trang trại.
D. Quảng canh.
Câu 5: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực.
B. Cận nhiệt.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
D. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
Câu 7: Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng
A. 2,0 nghìn tỉ USD.
B. 1,5 nghìn tỉ USD.
C. 1,0 nghìn tỉ USD.
D. 2,5 nghìn tỉ USD.
Câu 8: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 9: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. cà phê.
B. đỗ tương.
C. ngô.
D. lúa mì.
Câu 10: Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có
A. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.
B. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.
D. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.
Câu 11: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. đường biên giới của Liên bang Nga.
B. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.
C. đường bờ biển của Liên bang Nga.
D. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
Câu 12: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo.
B. chế biến thực phẩm.
C. dệt may - da giày.
D. sản xuất điện tử.
Câu 13: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì.
B. lúa gạo.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 14: Ha-oai là nơi phát triển mạnh
A. nuôi gia súc lớn.
B. khai thác mỏ.
C. du lịch biển.
D. cây lương thực.
Câu 15: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
A. 1950.
B. 1965.
C. 1945.
D. 1995.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?
A. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.
B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.
C. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.
D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.
Câu 17: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?
A. Cáp-ca.
B. A-pa-lat.
C. Hi-ma-lay-a.
D. U-ran.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Có tính chuyên môn hoá cao.
B. Có nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế có quy mô lớn.
D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 20: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. luyện kim.
B. đóng tàu.
C. thực phẩm.
D. điện lực.
Câu 21: Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là
A. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.
B. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.
C. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.
D. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.
Câu 22: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?
A. Quần đảo Ha-oai.
B. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.
C. Bán đảo A-la-xca.
D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 24: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. hoang mạc và ôn đới lục địa.
B. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
C. ôn đới lục địa và hàn đới.
D. cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 25: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
Câu 26: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện gió.
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện mặt trời.
D. Nhiệt điện.
Câu 27: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Núi lửa.
B. Đồi núi.
C. Bình nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 28: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
B. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
C. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.
D. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
Câu 29: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng Trung tâm.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Đông.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Sông ngòi ngắn, dốc.
B. Địa hình chủ yếu là núi.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp.
D. Có khí hậu nhiệt đới.
Câu 31: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Vùng Trung tâm và A-la-xca.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
D. Vùng phía Đông và Ha-oai.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Có đất từ tro núi lửa.
B. Chủ yếu là châu thổ.
C. Nằm ở chân núi.
D. Diện tích nhỏ hẹp.
Câu 33: Nhật Bản không phải là nước có
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
C. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
D. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.
Câu 34: Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.
B. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.
C. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.
Câu 35: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. khai thác dầu khí.
B. công nghiệp may.
C. hàng không vũ trụ.
D. công nghiệp cơ khí.
Câu 36: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng Trung ương.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 37: Sông nào sau đây là ranh giới để chia Liên bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông?
A. Sông Lê-na.
B. Sông Ô-bi.
C. Sông I-ê-nit-xây.
D. Sông Von-ga.
Câu 38: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là
A. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
B. có nhiều tuyết về mùa đông.
C. mùa đông kéo dài, lạnh.
D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 39: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
D. Vùng Trung tâm và A-la-xca.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?
A. Nhiều dân tộc cư trú.
B. Là quốc gia đông dân.
C. Đứng thứ 11 thế giới.
D. Gia tăng dân số thấp.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B |
2-A |
3-C |
4-C |
5-D |
6-A |
7-B |
8-A |
9-A |
10-B |
11-A |
12-A |
13-B |
14-C |
15-A |
16-A |
17-D |
18-D |
19-D |
20-B |
21-D |
22-D |
23-B |
24-A |
25-C |
26-D |
27-B |
28-D |
29-C |
30-D |
31-B |
32-B |
33-D |
34-C |
35-C |
36-C |
37-C |
38-A |
39-C |
40-A |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Địa Lí 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: