Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (60 đề) - Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 60 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm học 2023 chọn lọc, có đáp án của ba bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.
Mục lục Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (60 đề)
Xem thử Đề HK1 Toán 2 KNTT Xem thử Đề HK1 Toán 2 CTST Xem thử Đề HK1 Toán 2 CD
Chỉ 100k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)
Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (7 đề)
Toán lớp 2 Cánh diều
Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (7 đề)
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận(7 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.
..............................................................................................................................................
b) Trong các số trên:
- Số bé nhất là:…………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………...
- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………
Bài 2. Số?
9 + 5 = …………… 8 + 8 =……………….. 7 + 6 =…………….
8 + 3 =……………. 5 + 7 =……………….. 9 + 9 =…………….
14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =……………
18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 54 + 17 ……………. ……………. ……………. |
b) 29 + 28 …………….. …………….. …………….. |
c) 85 – 48 ……………. ……………. ……………. |
d) 66 – 37 ……………. ……………. ……………. |
Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:
Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hôm nay là thứ ……….. ngày ………… tháng ……….
b) 5 ngày sau là thứ ………… ngày …………. tháng ……….
c) 2 ngày trước là thứ ………… ngày …………..tháng ……….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Số 59 đọc là:
A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: (M2)
A. 99 B. 89 C.98 D.100
Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?
A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Tìm y
a. 37 + y = 81 b. 63 – y = 25 – 8
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100 B. 99 C. 90 D. 98
Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 ☐ 8+ 7
A. < B. > C. = D. Không điền được
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐ – 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số?
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là:
A. 54 B. 50 C. 40 D. 14
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 29 b) 41 – 27
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
A. 68 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 2: Trên hình bên có mấy hình tứ giác?
A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Câu 3: 5dm = …..cm?
A. 40cm B. 5cm C. 50cm D. 70cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 + 25 < ….. < 95 – 49
A. 42 B. 47 C. 44 D. 50
Câu 5: 1 ngày có …. giờ?
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 6: Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 11
Câu 7: Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a) 56 + 19 | 27 + 9 |
b) 96 – 58 | 64 – 9 |
Câu 2: (1,5đ) Tìm x
a) x + 25 = 50 | b) x – 17 = 49 | c) 51 – x = 27 |
Câu 3: (1,5đ) Số ?
Câu 4: (1,0đ) Giải bài toán
Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Xem thử Đề HK1 Toán 2 KNTT Xem thử Đề HK1 Toán 2 CTST Xem thử Đề HK1 Toán 2 CD
Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 - sách cũ