Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (5 đề)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc năm 2023 mới nhất sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán lớp 2.
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (5 đề)
Để mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của số 679 là:
A. 687 |
B. 800 |
C. 690 |
D. 680 |
Câu 2: “…cm = 80 dm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 18 |
B. 8 |
C. 80 |
D. 800 |
Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 50 : 5 |
B. 48 : 4 |
C. 5 x 9 |
D. 63 - 15 |
Câu 4: Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
Câu 5: An đếm được trong chuồng gà có 18 cái chân gà. Vậy số gà có trong chuồng là:
A. 9 con |
B. 8 con |
C. 7 con |
D. 6 con |
Câu 6: Con chó cân nặng là:
A. 5 kg |
B. 10 kg |
C. 15 kg |
D. 20 kg |
II. Phần tự luận
Bài 1: Tính:
56 + 44 = 82 – 37 = |
528 + 365 = 905 – 450 = |
Bài 2: Tính
185 + 221 – 326 = |
632 – 315 + 256 = |
Bài 3: Số?
... : 5 = 2 x 4 |
130 - ….. = 60 |
Bài 4: >;<;=
2 m x 10 … 140 dm + 60 dm
755 – 129 … 182 + 463
Bài 5: Số?
Hình trên có:... hình tứ giác
Bài 6: Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình An đành phải rời Thành phố Hồ Chí Minh, trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến Quảng Ngãi. Hỏi Thành phố Hồ Chí Minh cách Quảng Ngãi bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 304
B. 186
C. 168
D. 286
Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 18 : 2 là:
A. 0
B. 10
C. 9
D. 4
Câu 4. 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. <
B. >
C. =
Câu5. Chu vi hình tứ giác
A. 19cm
B. 20cm
C. 21cm
D. 22cm
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
465 + 213 857 – 432 459 – 19 234 + 296
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính:
a) 10 kg + 36 kg – 21kg =
b) 18 cm : 2 + 45 cm =
Bài 3. Lớp 2B quyên góp được 102 quyển truyện vào thư viện, lớp 2C quyên
góp được ít hơn lớp 2B 16 quyển. Hỏi cả hai lớp góp được mấy quyển truyện?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4.
Hình bên có ............. hình tứ giác
Hình bên có ............. hình tam giác
Bài 5. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237
B. 27
C. 300
D. 327
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883
B. 740
C. 702
D. 747
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:
A. 60
B. 58
C. 56
D. 54
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336
B. X = 405
C. X = 318
D. X = 324
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532
B. 523
C. 235
D. 253
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….cm là:
A. 403
B. 304
C. 340
D. 34
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 14cm, 6dm, 19cm và 11cm bằng:
A. 208cm
B. 159cm
C. 104cm
D. 310cm
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313
B. 351
C. 327
D. 349
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm
B. 12cm
C. 13cm
D. 16cm
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
II. Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
123 + 245 562 – 228
503 – 324 635 – 437
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Buổi sáng mẹ thu hoạch được 142 kg dưa hấu, buổi chiều mẹ thu hoạch được ít hơn buổi sáng 27kg. Hỏi buổi chiều mẹ thu hoạch được bao nhiêu kg dưa hấu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 1 trăm, 8 chục và 6 đơn vị viết là:
A. 186 |
B. 168 |
C. 681 |
D. 861 |
Câu 2: Số liền trước của số 910 là:
A. 899 |
B. 900 |
C. 909 |
D. 911 |
Câu 3: Số lớn nhấ có ba chữ số ghép được từ các số 7,3,2,9 là:
A. 973 |
B. 379 |
C. 739 |
D. 297 |
Câu 4: “Mẹ cắm số hoa vừa mua vào 6 lọ, mỗi lọ 5 bông hoa thì vừa đủ. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu bông hoa?” Phép tính đúng với bài toán là:
A. 6 x 5 = 30 |
B. 5 x 6 = 30 |
C. 5 + 6 = 11 |
D. 6 – 5 = 1 |
Câu 5: Hình dưới có:
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: An đang nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi số chục của số đó giảm đi 2 thì được số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là:
A. 250 |
B. 102 |
C. 330 |
D. 120 |
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
625 + 155 |
946 – 581 |
Bài 2: Tính:
584 – 39 + 127 |
525 + 83 - 256 |
Bài 3: >; <; =?
65 dm – 28 dm …195 cm + 160 cm
525 – 217 …245 + 83
Bài 4: Số?
5 x 2 + 3 = … |
5 x 9 = 345 -… |
Bài 5: Điền vào chỗ trống
Nhà Kiến cách nhà Sâu...m
Bài 6: Cửa hàng nhà An sau khi bán đi 256 l mật ong thì còn lại 137l. Hỏi lúc đầu của hàng nhà An có bao nhiêu lít mật ong?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
Bài 7: Hãy viết các số có tròn chục ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 4.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị đọc là:
A. bốn trăm năm mươi
C. bốn trăm linh năm
B. bốn trăm linh lăm
D. bốn năm
Câu 2: Số liền sau của số 479 là:
A. 480 |
B. 481 |
C. 490 |
D. 460 |
Câu 3: Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?
A. 9 số |
B. 10 số |
C. 11 số |
D. 12 số |
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 – 125 |
B. 151 + 339 |
C. 825 – 352 |
D. 185 + 190 |
Câu 5: Hôm nay là thứ Sáu, ngày 14 tháng 2. Còn một tuần nữa là đến sinh nhật Hoa. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy?
A. thứ sáu |
B. thứ bảy |
C. chủ nhật |
D. thứ hai |
Câu 6: Trong túi có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra 4 viên bi. Vậy Bình có thể lấy nhiều nhất mấy viên bi đỏ?
A. 1 viên bi |
B. 2 viên bi |
C. 3 viên bi |
D. 4 viên bi |
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
598 + 251 |
925 - 763 |
Bài 2: Tính:
670 – 348 + 293 = |
276 + 308 – 425 = |
Bài 3: >;<;=
5m x 2 … 540 cm + 260cm
156 + 524 … 905 – 185
Bài 4 : Quan sát tranh vẽ và viết phép tính thích hợp:
Có tất cả bao nhiêu củ cà rốt?
Bài 5: Điền vào chỗ trống.
Hình trên có:... hình tam giác
Bài 6: Tính.
6 x 3 + 5 = ……….=……..
Bài 7: Buổi chiều quán cô Ba bán được 124 cái bánh mỳ, ít hơn buổi sáng 16 cái. Hỏi buổi sáng quán cô Ba bán được bao nhiêu cái bánh mỳ?
Bải giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………