Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)
Với bộ 2 Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 7 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Công nghệ 7.
Ma trận đề giữa kì I, Công nghệ 7, Kết nối
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Công nghệ lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là:
A. Cây thuốc
B. Cây gia vị
C. Cây hoa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 4. Vai trò của cây trồng:
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
B. Trồng trọt trong nhà có mái che
C. Trồng trọt kết hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che:
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Kĩ sư trồng trọt:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đất trồng có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Phần lỏng của đất trồng giúp:
A. Cây đứng vững
B. Cung cấp nước cho cây
C. Cung cấp oxygen cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phần khí của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phần rắn của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Mục đích của việc lên luống là?
A. Dễ chăm sóc
B. Chống ngập úng
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Cày đất có tác dụng gì:
A. Làm đất tơi, xốp
B. Giúp đất thoáng khí
C. Chôn vùi cỏ dại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có cách bón phân nào?
A. Rắc đều lên mặt luống
B. Theo hàng
C. Theo hốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có hình thức gieo trồng chính nào?
A. Bằng hạt
B. Bằng cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về:
A. Thời vụ
B. Mật độ
C. Khoảng cách
D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu.
Câu 19. Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Vụ mùa vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Làm cỏ giúp:
A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
B. Cây đứng vững
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Tạo độ thoáng khí cho đất
Câu 22. Vun xới giúp:
A. Tạo điều kiện cây sinh trưởng, phát triển
B. Hạn chế nơi trú ẩn của sâu
C. Hạn chế nơi trú ẩn của bệnh
D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới?
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị úng nước?
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Mục đích của công việc làm cỏ, vun xới là gì?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
C |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
D |
D |
D |
C |
D |
C |
C |
A |
A |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Mục đích của làm cỏ, vun xới là:
- Làm cỏ: giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh.
- Vun xới: giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển.
Câu 2.
Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em:
- Đào: khoai, sắn
- Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô
- Nhổ: cà rốt
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Công nghệ lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là:
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây ăn quả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây rau?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 4. Vai trò của cây trồng:
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Trồng trọt ngoài tự nhiên:
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Trồng trọt kết hợp:
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Kĩ sư bảo vệ thực vật:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đất trồng có thành phần nào?
A. Phần rắn
B. Phần lỏng
C. Phần khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phần rắn của đất trồng giúp:
A. Cây đứng vững
B. Cung cấp nước cho cây
C. Cung cấp oxygen cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phần lỏng của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phần khí của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Làm đất thuộc công đoạn nào trong quy trình trồng trọt?
A. Đầu tiên
B. Cuối cùng
C. Thứ hai
D. Thứ ba
Câu 14. Làm đất trồng cây có công việc chính nào?
A. Cày đất
B. Bừa/ đập đất
C. Lên luống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu:
A. < 20 cm
B. > 30 cm
C. 20 – 30 cm
D. > 50 cm
Câu 16. Có mấy cách bón phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Có mấy hình thức gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Nước ta có vụ gieo trồng nào?
A. Vụ đông xuân
B. Vụ hè thu
C. Vụ mùa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vụ đông xuân vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Vụ hè thu vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Người ta sử dụng loại phân nào để bón thúc?
A. Phân hữu cơ hoại mục
B. Phân hóa học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Đâu không phải mục đích của vun xới?
A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
B. Cây đứng vững
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Tạo độ thoáng khí cho đất
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc dặm lúa?
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị thiếu nước?
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Mục đích của công việc tỉa, dặm cây là gì?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
D |
C |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
II. Tự luận
Câu 1.
Mục đích của tỉa, dặm cây là: đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng giúp cây sinh trưởng tốt, đảm bảo năng suất.
Câu 2.
Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em:
- Đào: khoai, sắn
- Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô
- Nhổ: cà rốt