Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 7 có đáp án năm 2023 (4 đề - Sách mới)


Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 7 có đáp án năm 2023 (4 đề - Sách mới)

Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 7 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Công nghệ 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 7.

Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 7 có đáp án (4 đề)

Ma trận đề học kì I, Công nghệ 7, Kết nối


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Nhân giống vô tính cây trồng

Biết các phương pháp nhân giống vô tính

Hiểu quy trình giâm cành


Vận dụng giâm cành tại địa phương



Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Dự án trồng rau an toàn


Hiểu quy trình trồng rau an toàn





Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Giới thiệu về rừng

Biết các loại rừng ở Việt Nam

Phân biệt được các loại rừng

Giải thích được vai trò của rừng




Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Ma trận đề học kì I, Công nghệ 7, Cánh diều


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Giới thiệu chung về rừng


Phân biệt được các loại rừng





Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Trồng cây rừng

Biết thời vụ trồng rừng, cách làm đất

Nắm được quy trình trồng rừng


Vận dụng trồng rừng



Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Chăm sóc cây rừng sau khi trồng

Biết thời gian, số lần chăm sóc cây rừng

Nắm được những công việc chăm sóc cây rừng

Giải thích được ý nghĩa chăm sóc cây rừng




Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Ma trận đề học kì I, Công nghệ 7, Chân trời sáng tạo


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành


Trình bày được các nguyên tắc của thiết kế kĩ thuật





Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Trồng và chăm sóc cây cải xanh




Vận dụng trồng cây cải xanh



Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Rừng ở Việt Nam

Kể tên các loại rừng

Xác định được mục đích sử dụng các loại rừng





Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

Biết các công việc chuẩn bị trồng rừng

Xác định được quy trình trồng rừng bằng cây con

Giải thích các biện pháp bảo vệ rừng




Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023

Môn: Công nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Có phương pháp nhân giống vô tính nào?

A. Giâm cành

B. Ghép

C. Chiết cành

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Yêu cầu đối với cành giâm là gì?

A. Không quá già

B. Già

C. Càng già càng tốt

D. Đáp án khác

Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp ghép chồi?

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp chiết cành?

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Bước 1 của quy trình giâm cành là?

A. Chọn cành giâm

B. Cắt cành giâm

C. Xử lí cành giâm

D. Cắm cành giâm

Câu 6. Bước 2 của quy trình giâm cành là?

A. Chọn cành giâm

B. Cắt cành giâm

C. Xử lí cành giâm

D. Cắm cành giâm

Câu 7. Bước 5 của quy trình giâm cành là?

A. Chăm sóc cành giâm

B. Cắt cành giâm

C. Xử lí cành giâm

D. Cắm cành giâm

Câu 8. Cần nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích khoảng:

A. < 1 cm

B. > 2 cm

C. 1 ÷ 2 cm

D. > 1 cm

Câu 9. Bước 2 của quy trình trồng rau sạch là?

A. Chuẩn bị đất trồng rau

B. Gieo hạt hoặc trồng cây con

C. Chăm sóc

D. Thu hoạch

Câu 10. Bước 3 của quy trình trồng rau sạch là?

A. Chuẩn bị đất trồng rau

B. Gieo hạt hoặc trồng cây con

C. Chăm sóc

D. Thu hoạch

Câu 11. Có mấy cách thu hoạch rau sạch?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Người ta sử dụng loại đất nào để trồng rau sạch trong thùng xốp?

A. Đất có nguồn gốc tự nhiên

B. Đất trồng rau hữu cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Theo mục đích sử dụng, người ta phân ra loại rừng nào sau đây?

A. Rừng phòng hộ

B. Rừng sản xuất

C. Rừng đặc dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Hãy cho biết đâu là rừng sản xuất?

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hãy cho biết đâu là rừng đặc dụng?

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Có mấy loại rừng đặc dụng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Rừng sản xuất là:

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Rừng đặc dụng là:

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Vai trò rừng đặc dụng:

A. Bảo tồn nguồn gene vi sinh vật

B. Bảo vệ danh lam thắng cảnh

C. Phục vụ nghiên cứu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Vai trò của rừng sản xuất:

A. Dùng để sản xuất gỗ

B. Dùng để kinh doanh lâm sản ngoài gỗ

C. Bảo vệ môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Vai trò rừng phòng hộ:

A. Bảo vệ đất

B. Chóng sa mạc hóa

C. Điều hòa khí hậu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Rừng phòng hộ được phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Rừng nào sau đây thuộc rừng phòng hộ?

A. Rừng bạch đàn

B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang

C. Rừng chắn cát ven biển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng?

A. Rừng bạch đàn

B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang

C. Rừng chắn cát ven biển

D. Cả 3 đáp án trên

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình giâm cành trên cây hoa hồng?

Câu 2 (2 điểm). Vai trò của rừng sản xuất?


Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

A

B

C

A

B

A

C

B

C

B

C

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

D

B

C

C

B

C

D

D

D

D

C

B


II. Tự luận

Câu 1.

Quy trình giâm cành trên cây hoa hồng:

- Bước 1: Chọn cành giâm

- Bước 2: Cắt cành giâm

- Bước 3: Xử lí cành giâm

- Bước 4: Cắm cành giâm

- Bước 5: Chăm sóc cành giâm

Câu 2.

Vai trò của rừng sản xuất:

- Sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

- Phòng hộ

- Bảo vệ môi trường

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Rừng đặc dụng được dùng để:

A. Bảo tồn thiên nhiên

B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng

C. Nghiên cứu khoa học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Rừng sản xuất sử dụng để:

A. Sản xuất gỗ

B. Kinh doanh gỗ

C. Kinh doanh lâm sản ngoài gỗ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Rừng phòng hộ đầu nguồn thuộc loại rừng nào?

A. Rừng đặc dụng

B. Rừng phòng hộ

C. Rừng sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Khí hậu Việt Nam chia làm mấy vùng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Thời vụ trồng rừng của miền Trung là?

A. Mùa xuân và mùa thu

B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12

C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Thông thường có mấy loại hố trồng rừng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Quy trình đào hố trồng cây rừng gồm mấy bước?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 9. `Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?

A. 1

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 10. Bước 1 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:

A. Tạo lỗ trong hố đất

B. Rạch túi bầu

C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất

D. Lấp đất và nén đất lần 1

Câu 11. Bước 3 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:

A. Tạo lỗ trong hố đất

B. Rạch túi bầu

C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất

D. Lấp đất và nén đất lần 1

Câu 12. Đối với trồng rừng bằng cây con có bầu, hố được đào sâu hơn chiều cao bầu bao nhiêu?

A. 1 cm

B. 2 – 4 cm

C. 5 cm

D. 7 cm

Câu 13. Trồng rừng bằng cây con rễ trần phù hợp với loại cây nào?

A. Bạch đàn

B. Tràm

C. Đước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:

A. Tạo lỗ trong hố đất

B. Đặt cây con vào giữa hố

C. Lấp đất kín gốc cây

D. Nén đất

Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:

A. Tạo lỗ trong hố đất

B. Đặt cây con vào giữa hố

C. Lấp đất kín gốc cây

D. Nén đất

Câu 16. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần?

A. Vận chuyển dễ dàng

B. Chi phí thấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Mục đích của chăm sóc cây rừng là:

A. Hạn chế sự phát triển cỏ dại

B. Làm đất tơi xốp

C. Giúp cây sinh trưởng tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng:

A. Dưới 1 tháng

B. Trên 3 tháng

C. Từ 1 – 3 tháng

D. 5 tháng

Câu 19. Năm thứ nhất sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 2 đến 3 lần

Câu 20. Năm thứ ba sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?

A. 1

B. 2

C. 1 đến 2 lần

D. 2 đến 3 lần

Câu 21. Có mấy công việc chính trong chăm sóc cây rừng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 22. Công việc thứ hai trong chăm sóc cây rừng là:

A. Làm hàng rào bảo vệ

B. Xới đất, vun gốc

C. Bón thúc

D. Tỉa và trồng dặm

Câu 23. Công việc thứ tư trong chăm sóc cây rừng là:

A. Làm hàng rào bảo vệ

B. Xới đất, vun gốc

C. Bón thúc

D. Tỉa và trồng dặm

Câu 24. Người ta làm hàng rào bảo vệ bằng:

A. Tre

B. Nứa

C. Trồng cây dứa dại

D. Cả 3 đáp án trên

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?

Câu 2 (2 điểm). Mục đích chăm sóc cây rừng là gì?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

D

D

B

C

B

B

C

B

A

C

B

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

D

B

D

C

D

C

D

C

A

B

D

D

II. Tự luận

Câu 1.

Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:

- Bước 1: Tạo lỗ trong hố đất

- Bước 2: Rạch túi bầu

- Bước 3: Đặt bầu cây vào giữa hố đất

- Bước 4: Lấp đất và nén đất lần 1

- Bước 5: Lấp đất và nén đất lần 2

- Bước 6: Vun gốc

Câu 2.

Mục đích chăm sóc cây rừng là:

- Hạn chế sự phát triển của cỏ dại, sâu, bệnh.

- Làm đất tơi xốp, tăng thêm dinh dưỡng.

- Giúp cây trồng sinh và phát triển tốt.

- Nâng cao năng suất, chất lượng rừng.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Bước 1 của quy trình giâm cành là:

A. Chuẩn bị giá thể

B. Chuẩn bị cành giâm

C. Giâm cành vào giá thể

D. Chăm sóc cành giâm

Câu 2. Bước 3 của quy trình giâm cành là:

A. Chuẩn bị giá thể

B. Chuẩn bị cành giâm

C. Giâm cành vào giá thể

D. Chăm sóc cành giâm

Câu 3. Chăm sóc cành giâm cần đảm bảo yêu cầu:

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Có mấy cách cắm cành giâm vào giá thể?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Theo nguồn gốc, rừng phân loại thành:

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Rừng tràm

Câu 6. Theo trữ lượng, rừng phân loại thành:

A. Rừng rất giàu

B. Rừng giàu

C. Rừng nghèo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Rừng trồng lại được phân loại theo:

A. Nguồn gốc

B. Loài cây

C. Trữ lượng

D. Điều kiện địa lập

Câu 8. Rừng tre nứa được phân loại theo:

A. Nguồn gốc

B. Loài cây

C. Trữ lượng

D. Điều kiện địa lập

Câu 9. Rừng sản xuất:

A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ

B. Nghiên cứu khoa học

C. Bảo vệ đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Rừng đặc dụng:

A. Khai thác gỗ

B. Bảo tồn gene sinh vật rừng

C. Bảo vệ nguồn nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Rừng phòng hộ:

A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ

B. Nghiên cứu khoa học

C. Bảo vệ đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?

A. Rừng núi đá

B. Rừng già

C. Rừng tràm

D. Rừng thứ sinh

Câu 13. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:

A. Khai thác gỗ

B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:

A. Bảo vệ nguồn nước

B. Bảo vệ đất

C. Chống xói mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (2 đề)

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (2 đề)

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?

A. Chuẩn bị cây con

B. Làm đất trồng cây

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Làm đất trồng cây là thực hiện công việc nào sau đây?

A. Cuốc lớp đất màu để riêng

B. Bón lót

C. Lấp hố

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Yêu cầu của cây giống con:

A. Khỏe

B. Sinh trưởng tốt

C. Cân đối

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 22. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt cây vào hố

D. Vun gốc

Câu 23. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt cây vào hố

D. Vun gốc

Câu 24. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:

A. Vùng đất tốt và ẩm

B. Giống cây phục hổi nhanh

C. Vùng đất xấu

D. Bộ rễ khỏe

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh?

Câu 2 (2 điểm). Vì sao phải bảo vệ rừng?

Đáp án Đề 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

A

C

D

C

C

D

A

B

A

B

C

A

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

D

B

C

C

B

D

D

B

B

C

C

II. Tự luận

Câu 1.

Các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh:

- Bước 1: Lựa chọn giống cải xanh

- Bước 2: Xử lí hạt giống trước khi gieo trồng

- Bước 3: Kiểm tra số lượng hạt giống

Câu 2.

Lí do bảo vệ rừng:

Để giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

Giữ gìn các nguồn gen quý hiếm

Đảm bảo chỗ ở cho động vật sinh sống

Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, bảo vệ môi trường sinh thái và tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội.

Đảm bảo việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn được phần nào thiên tai như sạt lở đất, lũ lụt

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.

B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.

B. 100 – 200 kg.

C. 320 – 380 kg.

D. 220 – 280 kg.

Câu 3: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 4: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A. Phân đạm.

B. Phân lân.

C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.

Câu 5: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để?

A. Xử lý đất.

B. Xử lý hạt.

C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.

D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông.

Câu 6: Nồng độ của thuốc trừ sâu Fenitrothion là?

A. 0,05%.

B. 1%.

C. 0,06%.

D. 0,5%.

Câu 7: Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì?

A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.

B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.

C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.

D. Cả A, C đều đúng

Câu 8: Khi trồng cây rừng bằng cây con rễ trần nên nhúng bộ rễ cây vào dung dịch hồ trong bao lâu?

A. 5 – 10 phút.

B. 3 – 5 phút.

C. 15 – 20 phút.

D. 10 – 15 phút.

Câu 9: Độ sâu xới đất cần phải đạt được là:

A. 5 – 10 cm.

B. 8 – 13 cm.

C. 15 – 20 cm.

D. 3 – 5 cm.

Câu 10: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là:

A. Ngay trong năm đầu.

B. Năm thứ hai.

C. Năm thứ ba.

D. Năm thứ tư.

Câu 11: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại bao nhiêu cây giống tốt trên 1 ha?

A. 30 – 40 cây.

B. 40 – 50 cây.

C. 50 – 60 cây.

D. 60 – 70 cây.

Câu 12: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là:

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

Câu 13: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A. Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D. Cả A, C đều đúng

Câu 14: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 15: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm:

A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.

B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.

C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước.

D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.

Câu 16: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác?

A. 35%

B. 30%

C. 25%

D. 45%

II. Phần tự luận

Câu 1: (2 điểm) Em hãy kể tên các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?

Câu 2: (2 điểm) Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp gì?

Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D A D B D
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
A D B A B D
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
D C A A

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:

- Biện pháp canh tác và sử dụng giống sâu, bệnh hại.

- Biện pháp thủ công.

- Biện pháp hóa học.

- Biện pháp sinh học.

- Biện pháp kiểm dịch thực vật

Câu 2:

Biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt là:

- Khai hoang lấn biển.

- Tăng vụ trên 1 đơn vị diện tích trồng.

- Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt.

Câu 3:

Khó khăn trong trồng trọt:

- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.

- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.

- Hạn hán, lũ lụt.

- Giá thành nông sản.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 5)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.

B. 8.253.000 ha.

C. 13.000.000 ha.

D. 5.000.000 ha.

Câu 2: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.

B. 18,9 triệu ha.

C. 19,8 triệu ha.

D. 16 triệu ha.

Câu 3: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:

A. 10-15m x 0,8-1m

B. 15-18m x 1-1,2m

C. 10-12m x 0,5-0,8m

D. 10-15m x 0,8-1,2m

Câu 4: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.

B. Kín 2 đầu.

C. Hở 2 đầu.

D. A và C đúng

Câu 5: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây:

A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Bảo vệ luống gieo.

B. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu,bệnh.

C. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.

D. A. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.

Câu 6: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:

A. Che mưa, nắng.

B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.

C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 7: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 8: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:

A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc.

B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.

C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc.

D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc.

Câu 9: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là:

A. 1 – 2 lần mỗi năm.

B. 2 – 3 lần mỗi năm.

C. 3 – 4 lần mỗi năm.

D. 4 – 5 lần mỗi năm.

Câu 10: Bao lâu sau khi trồng cây cần phải làm cỏ xung quang gốc cây?

A. 3 – 5 tháng.

B. 5 – 6 tháng.

C. 6 – 7 tháng.

D. 1 – 3 tháng.

Câu 11: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác dần là:

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

Câu 12: Thời gian chặt hạ trong Khai thác trắng là:

A. Kéo dài 5 – 10 năm.

B. Kéo dài 2 – 3 năm.

C. Trong mùa khai thác gỗ (<; 1 năm).

D. Không hạn chế thời gian.

Câu 13: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.

B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 14: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 15: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ:

A. Tháng 2 đến tháng 3.

B. Tháng 1 đến tháng 2.

C. Tháng 9 đến tháng 10.

D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

Câu 16: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp:

A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe.

B. Đất tốt và ẩm.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu các điều kiện để lập vườn gieo ươm cây rừng?

Câu 2: (2 điểm) Người ta thường chế biến nông sản bằng cách nào? Cho ví dụ?

Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C C A D A D
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
C B A D A C
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
D D B C

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Điều kiện để lập vườn gieo ươm cây trồng:

- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh.

- Độ pH từ 6 – 7.

- Mặt đất bằng hay hơi dốc.

- Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

Câu 2:

Người ta thường chế biến nông sản bằng cách:

- Sấy khô: vải, nho, chuối, hồng…

- Chế biến thành tinh bột hay bột mịn: sắn, khoai, ngô, đỗ…

- Muối chua: bắp cải, cà pháo…

- Đóng hộp: đào, mận, mơ…

Câu 3:

Khó khăn trong trồng trọt:

- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.

- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.

- Hạn hán, lũ lụt.

- Giá thành nông sản.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 6)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 2: Độ che phủ của rừng năm 1943 là bao nhiêu %?

A. 20%

B. 28%

C. 52%

D. 43%

Câu 3: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.

B. 6 – 7.

C. 7 - 8.

D. 8 – 9.

Câu 4: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông - Tây

B. Đông – Bắc

C. Tây - Nam

D. Bắc - Nam

Câu 5: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:

A. Tháng 2 đến tháng 3.

B. Tháng 1 đến tháng 2.

C. Tháng 9 đến tháng 10.

D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

Câu 6: Loại hạt nào sau đây người ta hay chặt một đầu hạt để kích thích hạt nảy mầm?

A. Hạt lim.

B. Hạt dẻ.

C. Hạt trám.

D. Hạt xoan.

Câu 7: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây (chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là:

A. 30 x 30 x 30 cm

B. 30 x 40 x 30 cm

C. 40 x 40 x 40 cm

D. 40 x 40 x 30 cm

Câu 8: Khi đào hố trồng cây rừng người ta đem đất màu trộn với loại phân bón gì?

A. Phân hữu cơ ủ hoai.

B. Supe lân.

C. NPK

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là:

A. 1 – 2 lần mỗi năm.

B. 2 – 3 lần mỗi năm.

C. 3 – 4 lần mỗi năm.

D. 4 – 5 lần mỗi năm.

Câu 10: Các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng gồm mấy bước?

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng?

A. Lớn hơn 15⁰

B. Lớn hơn 25⁰

C. Lớn hơn 10⁰

D. Lớn hơn 20⁰

Câu 12: Cách phục hồi rừng trong Khai thác chọn là:

A. Trồng rừng.

B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991

B. 18-9-1991

C. 19-8-1993

D. 18-9-1992

Câu 14: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng

B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.

D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 15: Ruột bầu thường chứa:

A. 80-89% đất mặt tơi xốp.

B. 50-60% đất mặt tơi xốp.

C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.

D. 5% phân supe lân.

Câu 16: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.

B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.

D. Không phải làm gì nữa.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Trình bày các tiêu chí của hạt giống đem gieo?

Câu 2: (2 điểm) Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì?

Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D B D D C
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
A D B A A B
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
A B A C

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Các tiêu chí của hạt giống đem gieo là:

- Tỉ lệ nảy mầm cao.

- Không có sâu, bệnh.

- Độ ẩm thấp.

- Không lẫn giống khác và hạt cỏ dại.

- Sức nảy mầm mạnh.

- Kích thước hạt to.

Câu 2:

Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng là:

- Làm rào bảo vệ.

- Phát quang.

- Làm cỏ.

- Xới đất, vun gốc.

- Bón phân.

- Tỉa và dặm cây.

Câu 3:

Khó khăn trong trồng trọt:

- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.

- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.

- Hạn hán, lũ lụt.

- Giá thành nông sản.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Môn: Công Nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 7)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:

A. 14 350 000 ha.

B. 8 253 000 ha.

C. 13 000 000 ha.

D. 5 000 000 ha.

Câu 3: Vườn gieo ươm là nơi:

A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:

A. Đốt hạt.

B. Tác động bằng lực.

C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là:

A. Từ tháng 1 đến tháng 3.

B. Từ tháng 4 đến tháng 6.

C. Từ tháng 8 đến tháng 9.

D. Từ tháng 10 đến tháng 11.

Câu 7: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là:

A. Mùa xuân.

B. Mùa thu.

C. Mùa Hạ.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 8: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:

A. 3 năm.

B. 4 năm.

C. 5 năm.

D. 6 năm.

Câu 10: Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách:

A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng.

B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.

C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.

D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.

Câu 11: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

Câu 12: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:

A. Kéo dài 5 – 10 năm.

B. Kéo dài 2 – 3 năm.

C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).

D. Không hạn chế thời gian.

Câu 13: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.

B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.

D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 14: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 15: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

Câu 16: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại – SGK trang 58

A. Đập và san phẳng đất.

B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.

D. Không phải làm gì nữa.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Vai trò của trồng rừng?

Câu 2: (2 điểm) Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?

Câu 3: (2 điểm) Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B C D D C
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
D B B C C D
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
A C A C

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

Vai trò của trồng rừng:

- Cung cấp lương thực.

- Cung cấp thực phẩm.

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

- Cung cấp nguyên liệu công nghiệp xuất khẩu.

Câu 2:

Bảo quản nông sản nhằm mục đích: Hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút về chất lượng nông sản.

Các biện pháp bảo quản nông sản:

- Bảo quản thông thoáng.

- Bảo quản kín.

- Bảo quản lạnh.

Câu 3:

Khó khăn trong trồng trọt:

- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.

- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.

- Hạn hán, lũ lụt.

- Giá thành nông sản.

Xem thêm các đề thi Công nghệ lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác: