Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Học kì 2 có đáp án (4 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Học kì 2 có đáp án (4 đề)
Với Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Học kì 2 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 8 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 8.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 1)
I. Put the verbs in bracket into correct tenses
1. Tuan (already/ do) _________his homework.
2. We started (learn) _______ English when we were ten.
3. It (rain) _________when the plane got to Hanoi.
4. Henry (go) _________to Son La last week.
II. Use the words in the box to complete the postcard Tom sent to his friend, Mary23
met souvenirs in friendly great took cool |
---|
Dear Mary,
I am having a (1) _____________ time in Viet Nam. The weather is wonderful. The people are (2) _____________. In Hanoi, I (3) _____________ my friend, Hoa and her family. It was nice to meet them. I bought lots of (4) _____________ and (5) _____________ a lot of photos. I hope you are well. Did you receive the postcard I sent you on the first day I arrived in Viet Nam?
See you soon.
Your friend,
Tom
III. Rewrite the following sentences
1. The milkmen in Britain collect empty milk bottles.
Empty milk bottles__________________________________________
2. Can I take some pictures?
Would you mind____________________________________________
Đáp án & Thang điểm
I. Put the verbs in bracket into correct tenses.
1. has already done (câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có already)
2. to learn/ learning (start to V/ Ving: bắt đầu làm gì)
3. was raining (QKTD when QKĐ)
4. went (câu chia thời quá khứ vì có last week)
II. Use the words in the box to complete the postcard Tom sent to his friend, Mary
1. great
2. friendly
3. met
4. souvenirs
5. took
III. Rewrite the following sentences
1. Empty milk bottles are collected by the milkmen in Britain.
2. Would you mind if I took some photos?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 2)
I. Choose the best answer
1. That letter..............last night by her.
(wrote/ was wrote/ was written/ write)
2. They ...............this house since last year.
(build/ built/ to build/ have built)
3. We were having dinner................the phone rang.
(since/ for/ when/ as)
4. I take part ....................most youth activities of my school.
(of/ on/ to/ in)
5. Nina asked me......................a driving license.
(if/ whether/ if I had/ whether I have)
6. I don’t know how.................the game.
(playing/ plays/ played/ to play)
7. He is anxious ............ for the test results.
(wait/ to wait/ waiting/ waits)
8. I have to go to the bank in order ............. some money.
(change/ changing/ to change/ changes)
II. Find and correct the mistake in each sentence
1. James should be tell (A) the news (B) as soon (C) as possible (D).
2. The (A) assistant asked (B) Helen whether (C) those was (D) too small for her.
III. Rewrite the following sentences
1. Could you tell me how to study English?
Would you mind……………………………………………………………….?
2. They built this house more than one hundred years ago.
This house………………………………………………………………………
Đáp án & Thang điểm
I. Choose the best answer
1. was written (câu bị động thời quá khứ)
2. have built (câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có “since”)
3. when (QKTD when QKĐ)
4. in (take part in: tham gia)
5. if I had (câu gián tiếp dạng nghi vấn với ask)
6. to play (know how to V: biết cách làm gì)
7. to wait (be adj to V)
8. to change (in order to V: để làm gì)
II. Find and correct the mistake in each sentence
1. A ⇒ be told (câu bị động với động từ khuyết thiếu “should”)
2. D ⇒ were (chủ ngữ là those số nhiều đi với động từ số nhiều)
III. Rewrite the following sentences
1. Would you mind telling me how to study English
2. This house was built more than one hundred years ago.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 3)
I. Choose the best answer A, B, C or D
1. Have you ……………. any news about her since her accident?
A. heard B. hearing
C. hear D. to hear
2. We ……………. dinner when he arrived yesterday evening.
A. was having B. is having
C. are having D. were having
3. Mai asked her friend ……………. shopping
A. goes B. to go
C. go D. if went
4. I have known her ……………. two years.
A. with B. in
C. since D. for
5. Would you mind ……………. the window?
A. open B. opening
C. opened D. to open
6. ……………. is often called “The windy city”.
A. San Francisco
B. Chicago
C. Hawaii
D. Tokyo
7. The table……………. of wood is more expensive than plastics.
A. makes B. made
C. make D. making
8. The old car tires are ……… to make pipes and floor coverings.
A. reused B. reduced
C. refilled D. recycled
II. Fill in the blank a suitable preposition
1. He is never absent………………… school
2. She is afraid ……………crossing the busy street
3. She was excited……………………. joy.
4. Are you amazed…………………seeing that scene?
III. Find a correct the mistakes
1. It (A) was late, so (B) we decided taking (C) a taxi home (D)
2. I don’t know who (A) wrote (B) the song, but I’ll try (C) and find about (D).
3. She showed (A) me where did (B) I left (C) my (D) luggage.
Đáp án & Thang điểm
I. Choose the best answer A, B, C or D
Câu | Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1 | A |
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có since Dịch: Bạn đã từng nghe tin gì của cô ấy từ khi bị tai nạn chưa? |
2 | D |
QKTD when QKĐ Dịch: Chúng tôi đang ăn tối khi anh ấy đến vào tối hôm qua. |
3 | B |
Ask sb to V: đề nghị ai làm gì. Dịch: Mai rủ bạn mình đi mua sắm. |
4 | D |
For + khoảng thời gian Dịch: Tôi đã biết cô ấy được 2 năm. |
5 | B |
Would you mind Ving: bạn có phiền/ ngại… Dịch: Bạn có phiền mở cửa giúp tôi được không? |
6 | C |
Dịch: Chicago thường được gọi là thành phố ngàn sương. |
7 | B |
Be made of st: được làm từ cái gì Dịch: Chiếc bàn được làm từ gỗ đắt hơn bằng nhựa. |
8 | D |
Recycle: tái chế Dịch: Các lốp xe cũ được tái chế để làm ống nước hay thảm trải sàn. |
II. Fill in the blank a suitable preposition
1. from (be absent from sw: vắng mặt)
2. of (be afraid of: sợ)
3. about (be excited about: hào hứng)
4. at (be amazed at: kinh ngạc)
III. Find a correct the mistakes
1. C ⇒ to take (decide to V: quyết định làm gì)
2. D ⇒ out (find out: tìm ra)
3. B ⇒ bỏ did (câu gián tiếp thể nghi vấn)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 4)
I/ Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks
1. Cool the burns immediately so as to ............ tissue damage.
A. ease
B. relieve
C. minimize
D. maximize
2. We can ............... old milk bottles after washing them.
A. reused
B. recycle
C. thrown away
D. broken
3. My mother ............... a birthday cake tomorrow.
A. will make
B. makes
C. to make
D. made
4. Your Christmas present ............... at the moment.
A. were sent
B. are sent
C. are sending
D. is being sent
5. He had his father............... his watch.
A. fixed
B. fixing
C. to fix
D. fix
6. I am ............... at seeing the magnificent waterfall.
A. amazing
B. interesting
C. astonished
D. frightening
7. People use first aid ............... ease the victim’s paint and anxiety.
A. in order
B. so as to
C. because
D. but
8. Would you mind .............. in the front of the Taxi, Mark?
A. sit
B. to sit
C. sitting
D. siting
II/ Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. Someone stole my bike last night.
My bike…………………………………………………………………….
2. Can I sit here?
Would you mind if………………………………………………………...?
3. The hairdresser is cutting my hair this afternoon.
I am………………………………………………………………………….
4. ‘Do you like Marlon Brando?’ she asked.
She asked…………………………………………………………………….
Đáp án & Thang điểm
I/ Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks
Câu | Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1 | C |
Minimize: giảm thiểu Dịch: Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm tổn hại tế bào. |
2 | A |
Reuse: tái sử dụng Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng các chai sữa cũ sau khi rửa sạch. |
3 | A |
Câu chia thời tương lai đơn vì có trạng từ tomorrow. Dịch: Mẹ tôi sẽ làm 1 chiếc bánh sinh nhật vào ngày mai. |
4 | D |
Câu bị động thời tương lai đơn. Dịch: Quà sinh nhật củ bạn đang được gửi đi ngay bây giờ. |
5 | D |
Cấu trúc have sb do st: nhờ ai làm gì Dịch: Anh ấy nhờ bố sửa đồng hồ đeo tay. |
6 | C |
Cấu trúc be astonished at st: kinh ngạc trước cái gì Dịch: tôi kinh ngạc khi nhìn thấy thác nước. |
7 | B |
So as to = in order to: để làm gì Dịch: Mọi người dùng bộ đồ sơ cứu để giảm đau đớn và lo lắng cho nạn nhân. |
8 | C |
Cấu trúc would you mind Ving: bạn có phiền… Dịch: Bạn có phiền ngồi trên đầu xe không, Mark? |
II/ Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. My bike was stolen last night.
2. Would you mind if I sat here?
3. I am having a hairdresser cut my hair this afternoon.
4. She asked if I liked Marlon Brando.