Địa lí 10 Cánh diều Chương 7: Địa lí dân cư
Haylamdo biên soạn và sưu tầm loạt bài Giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 7: Địa lí dân cư Cánh diều hay, đầy đủ theo từng bài học sẽ giúp các bạn dễ dàng soạn, trả lời các câu hỏi và từ đó làm tốt bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 7.
Mục lục Giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 7: Địa lí dân cư
Câu hỏi trắc nghiệm Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số (có lời giải)
Câu hỏi trắc nghiệm Phân bố dân cư và đô thị hóa (có lời giải)
Câu 1:
Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm được gọi là
A. tỉ suất sinh thô.
B. gia tăng tự nhiên.
C. tỉ suất tử thô.
D. gia tăng cơ học.
Câu 2:
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và theo tuổi.
B. lao động và giới.
C. tuổi và theo giới.
D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 3:
Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến
A. tuổi thọ dân cư.
B. phát triển sản xuất.
C. phân bố sản xuất.
D. đời sống xã hội.
Câu 4:
Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới
A. nam so với giới nữ.
B. nam so với tổng dân.
C. nữ so với giới nam.
D. nữ so với tổng dân.
Câu 5:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là
A. số dân ở cừng thời điểm đó.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. động lực phát triển dân số.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.
Câu 6:
Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước tăng lên không phải là do
A. mức sống thấp.
B. đời sống khó khăn.
C. tự nhiên khắc nghiệt.
D. dễ kiếm việc làm.
Câu 7:
Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
A. giới và theo lao động.
B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hoá và theo giới.
D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 8:
Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với
A. từng vùng.
B. từng khu vực.
C. qui mô dân số.
D. từng quốc gia.
Câu 9:
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Kinh tế.
B. Thiên tai.
C. Chuyển cư.
D. Tuổi thọ.
Câu 10:
Tỉ số giới tính được tính bằng
A. số nữ trên tổng dân.
B. số nam trên số nữ.
C. số nữ trên số nam.
D. số nam trên tổng dân.
Câu 11:
Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai rất nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động của
A. tâm lí, tập quán.
B. chính sách dân số.
C. hoạt động sản xuất.
D. tự nhiên - sinh học.
Câu 12:
Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. vùng lãnh thổ.
B. một khu vực.
C. toàn thế giới.
D. một quốc gia.
Câu 13:
Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do
A. tỉ lệ sinh giảm.
B. tỉ lệ tử vong tăng.
C. tỉ lệ tử vong giảm.
D. gia tăng tự nhiên giảm.
Câu 14:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định.
D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
Câu 15:
Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là
A. gia tăng cơ học.
B. tỉ suất tử thô.
C. tỉ suất sinh thô.
D. gia tăng tự nhiên.
Câu 1:
Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là
A. Tây Âu.
B. Đông Á.
C. Nam Âu.
D. Ca-ri-bê.
Câu 2:
Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển sản xuất.
B. Các điều kiện của tự nhiên.
C. Tính chất của ngành sản xuất.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 3:
Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Ca-ri-bê.
D. Trung Mĩ.
Câu 4:
Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?
A. Âu.
B. Mĩ.
C. Phi.
D. Đại dương.
Câu 5:
Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đông Á.
B. Tây Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 6:
Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ cao nhất hiện nay?
A. Nam Phi.
B. Đông Phi.
C. Tây Phi.
D. Bắc Phi.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?
A. Hiện tượng xã hội có quy luật.
B. Không đều trong không gian.
C. Hình thức biểu hiện quần cư.
D. Có biến động theo thời gian.
Câu 8:
Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?
A. Bắc Âu.
B. Tây Âu.
C. Đông Âu.
D. Nam Âu.
Câu 9:
Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ thấp nhất hiện nay?
A. Nam Phi.
B. Tây Phi.
C. Bắc Phi.
D. Đông Phi.
Câu 10:
Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Cơ cấu dân số.
B. Loại quần cư.
C. Quy mô số dân.
D. Mật độ dân số.
Câu 11:
Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?
A. Ca-ri-bê.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Mĩ.
Câu 12:
Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là
A. châu Đại Dương.
B. Bắc Mĩ.
C. Trung - Nam Á.
D. Trung Phi.
Câu 13:
Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay?
A. Bắc Âu.
B. Tây Âu.
C. Đông Âu.
D. Nam Âu.
Câu 14:
Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?
A. Nam Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Á.
Câu 15:
Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?
A. Phi.
B. Á.
C. Mĩ.
D. Âu.
Câu 1:
Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
Câu 2:
Tỉ suất sinh thô của thế giới năm 2020 là 19% có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em nguy cơ tử vong trong năm.
B. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em được sinh ra trong năm đó.
C. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em bị chết trong năm đó.
D. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.
Câu 3:
Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
A. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.
B. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.
C. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
Câu 4:
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh và người nhập cư.
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
C. số người xuất cư và nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 5:
Đô thị hoá tác động những mặt tích cực nào?
A. Chuyển dịch chức năng kinh tế, thay đổi phân bố dân cư, phổ biến lối sống thành thị.
B. Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thay đổi phân bố dân cư.
C. Thay đổi kiến trúc đô thị, xoá bỏ lối sống nông thôn, chuyển dịch chức năng kinh tế.
D. Xuất hiện các đô thị lớn, tăng thêm chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
Câu 6:
Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Già hoá dân số.
C. Tỉ suất sinh cao.
D. Tuổi thọ thấp.
Câu 7:
Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. thế giới.
B. các vùng.
C. quốc gia.
D. khu vực.
Câu 8:
Sự phân bố dân cư được định nghĩa là
A. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ không cố định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
B. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ, không phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
C. sự sắp xếp dân số do chính quyền chỉ đạo trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
D. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
Câu 9:
Đô thị hoá là quá trình kinh tế - xã hội được biểu hiện là
A. tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân cư lao động.
B. tăng lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến lối sống thành thị.
C. tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
D. tăng số lượng thành phố, thay đổi chức năng kinh tế, thu hút dân cư lao động.
Câu 10:
Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ
A. kết hợp.
B. cột chồng.
C. cột đứng.
D. thanh ngang.
Câu 11:
Tỉ trọng dân cư của châu lục nào có xu hướng giảm?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Á.
Câu 12:
Những khu vực có dân cư tập trung đông đúc trên thế giới là
A. Đông Nam Á, Bắc Mĩ, Nam Mĩ.
B. Tây Âu, Đông Á, Ca ri bê.
C. Bắc Phi, Đông Á, Nam Cực.
D. Tây Âu, Tây Á, Bắc Mĩ.
Câu 13:
Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 14:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Câu 15:
Chức năng hoạt động kinh tế ở thành thị
A. công nghiệp, thủ công nghiệp.
B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
C. dịch vụ, công nghiệp, xây dựng.
D. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
.........................
.........................
.........................