Địa lí 10 Cánh diều Chương 1: Trái đất


Haylamdo biên soạn và sưu tầm loạt bài Giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 1: Trái đất Cánh diều hay, đầy đủ theo từng bài học sẽ giúp các bạn dễ dàng soạn, trả lời các câu hỏi và từ đó làm tốt bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 1.

Mục lục Giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 1: Trái đất

Câu 1:

Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là
A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
B. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan.
C. tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích.
D. tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.
B. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km.
C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặc điểm của lớp Manti dưới là
A. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
B. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
C. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
D. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.

Xem lời giải »


Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Manti trên?
A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
C. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
A. Vật chất lỏng.
B. Nhiều Ni, Fe.
C. Nhiệt độ rất cao.
D. Áp suất rất lớn.

Xem lời giải »


Câu 6:

Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng
A. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh.
B. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh.
C. Phi, các mảng nhỏ với các mảng xung quanh.
D. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Tạo các dãy núi cao, núi lửa và siêu bão.
B. Nhiều siêu bão, mắc ma phun trào mạnh.
C. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên.
D. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
C. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
D. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 9:

Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và
A. phần dưới của lớp Manti.
B. nhân trong của Trái Đất.
C. nhân ngoài của Trái Đất.
D. phần trên của lớp Manti.

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Vật chất rắn.
B. Nhiệt độ rất cao.
C. Nhiều Ni, Fe.
D. Áp suất rất lớn.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là
A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa.
B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit.
C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan.
D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?
A. Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh.
B. Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm.
C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn.
D. Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc.

Xem lời giải »


Câu 13:

Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào sau đây?
A. Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực.
B. Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia.
C. Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương.
D. Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi
A. con người tập trung đông.
B. vùng bất ổn của Trái Đất.
C. tập trung nhiều đồng bằng.
D. có cảnh quan rất đa dạng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A. Sự phân chia của các tầng.
B. Đặc tính vật chất, độ dẻo.
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.
D. Cấu tạo địa chất, độ dày.

Xem lời giải »


Câu 1:

Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Các mùa trong năm có khí hậu khác nhau.
B. Chuyển động biểu kiến năm của Mặt Trời.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A. Cực.
B. Chí tuyến.
C. Xích đạo.
D. Vòng cực.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đối với các nước theo Dương lịch ở bán câu Bắc, ngày bắt đầu mùa xuân là
A. 01/01.
B. 21/3.
C. 15/01.
D. 05/02.

Xem lời giải »


Câu 4:

Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 22/12.
D. 23/9.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn.
D. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm?
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 22/12.
D. 23/9.

Xem lời giải »


Câu 7:

Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
A. 22/12.
B. 21/3.
C. 23/9.
D. 22/6.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ngày nào sau đây ở bán cầu Bắc có thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm?
A. 22/6.
B. 22/12.
C. 23/9.
D. 21/3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần duy nhất trong năm là
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. cực Bắc.
D. vòng cực.

Xem lời giải »


Câu 10:

Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là
A. vĩ độ 23°B.
B. vòng cực Bắc.
C. vĩ độ 30°B.
D. chí tuyến Bắc.

Xem lời giải »


Câu 11:

Ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ nào sau đây?
A. 66°33'N.
B. 23°27'N.
C. 66°33'B.
D. 23°27'B.

Xem lời giải »


Câu 12:

Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng.
B. Đặc điểm bề mặt đệm.
C. Vận tốc quay của Trái Đất.
D. Độ lớn góc nhập xạ.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều nhất?
A. 22/6.
B. 23/9.
C. 22/12.
D. 21/3.

Xem lời giải »


Câu 14:

Thời gian bắt đầu các mùa ở nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao nhiêu ngày?
A. 45 ngày.
B. 60 ngày.
C. 30 ngày.
D. 15 ngày.

Xem lời giải »


Câu 15:

Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
A. Vòng cực.
B. Xích đạo.
C. Cực.
D. Chí tuyến.

Xem lời giải »


Câu 1:

Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là
A. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh.
B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.
C. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.
D. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.

Xem lời giải »


Câu 2:

Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng sản và đất.
B. khoáng sản và đá.
C. khoáng vật và đất.
D. khoáng vật và đá.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đường chuyển ngày quốc tế đi qua
A. Đại Tây Dương.
B. Lục địa Nam Mĩ.
C. Lục địa Á - Âu.
D. Thái Bình Dương.

Xem lời giải »


Câu 4:

Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 120o.
B. 90o.
C. 180o.
D. 150o.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 146,9 nghìn km.
B. 150 tỉ km.
C. 150 nghìn km.
D. 149,6 triệu km.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một năm trên sao Hỏa có độ dài hơn một năm trên Trái Đất
A. 10 ngày.
B. 90 ngày.
C. 321 ngày.
D. 365 ngày.

Xem lời giải »


Câu 7:

Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?
A. Đá Sét.
B. Đá Hoa.
C. Đá vôi.
D. Đá gra-nit.

Xem lời giải »


Câu 8:

Hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời là
A. Hoả tinh.
B. Kim tinh.
C. Thuỷ tinh.
D. Mộc tinh.

Xem lời giải »


Câu 9:

Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?
A. Hoả tinh.
B. Thổ tinh.
C. Mộc tinh.
D. Kim tinh.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?
A. Đá mac-ma và đá biến chất.
B. Đá trầm tích và đá biến chất.
C. Đá mac-ma và đá trầm tích.
D. Đá ban da và đá trầm tích.

Xem lời giải »


Câu 11:

Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?
A. Lớp vỏ lục địa.
B. Lớp vỏ đại Dương.
C. Nhân Trái Đất.
D. Lớp Manti.

Xem lời giải »


Câu 12:

Giờ quốc tế không phải là giờ
A. khu vực.
B. GMT.
C. mặt trời.
D. múi.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực.
C. Giống nhau ở tất cả vĩ tuyến.
D. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực.

Xem lời giải »


Câu 14:

Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là
A. Chí tuyến.
B. vòng cực.
C. hai cực.
D. Xích đạo.

Xem lời giải »


Câu 15:

Khu vực chuyển động với vận tốc lớn nhất khi Trái Đất tự quay là
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. vòng cực.
D. cực Bắc.

Xem lời giải »


.........................

.........................

.........................

Xem thêm lời giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều hay, ngắn gọn khác: