Top 50 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Thủy quyển. Nước trên lục địa (có đáp án 2024) - Cánh diều
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 10 ôn luyện trắc nghiệm Địa lí 10.
Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 10 : Thủy quyển. Nước trên lục địa - Cánh diều
Câu 1:
Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Mức độ bốc hơi.
B. Lớp phủ thực vật.
C. Số lượng sinh vật.
D. Đặc điểm địa hình.
Câu 3:
Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là
A. xả hóa chất ra sông lớn.
B. trồng rừng đầu nguồn.
C. sử dụng nước tiết kiệm.
D. giữ sạch nguồn nước.
Câu 4:
Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông?
A. Nước ngầm và hồ đầm.
B. Địa thể và thực vật.
C. Chế độ mưa và nhiệt độ.
D. Thực vật và hồ đầm.
Câu 5:
Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất là
A. năng lượng thuỷ triều.
B. năng lượng địa nhiệt.
C. năng lượng gió.
D. năng lượng Mặt Trời.
Câu 6:
Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào
A. đặc điểm đất, đá.
B. Lớp phủ thực vật.
C. Đặc điểm địa hình.
D. Mức độ bốc hơi.
Câu 7:
Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở
A. ao, hồ, đầm.
B. dưới lòng đất.
C. trên đỉnh núi.
D. các dòng sông.
Câu 8:
Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?
A. Hồ Hòa Bình.
B. Ngũ Hồ.
C. Hồ Tây.
D. Hồ To-ba.
Câu 9:
Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. độ dốc và vị trí của sông.
B. hướng chảy và vị trí của sông.
C. chiều rộng của sông và hướng chảy
D. độ dốc và chiều rộng lòng sông.
Câu 10:
Các sông ở duyên hải miền trung nước ta thường kéo theo lũ đến chậm hơn so với sông ngòi các vùng khác là do
A. nước ngầm điều hoà dòng chảy.
B. thảm thực vật đầu nguồn còn nhiều.
C. mùa mưa của khu vực đến chậm hơn.
D. sông ngòi nhỏ, ngắn và dốc.
Câu 11:
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến các sông ở miền ôn đới lạnh và miền núi cao có lũ vào mùa xuân là do
A. băng tuyết tan.
B. nhiệt độ tăng cao.
C. nước ngầm lên cao.
D. mưa nhiều.
Câu 12:
Thượng nguồn sông Nin có lưu lượng nước khá lớn là do
A. nằm trong kiểu khí hậu xích đạo.
B. nguồn nước, ngầm phong phú.
C. nằm trong kiểu khí hậu chí tuyến.
D. băng tuyết tan khối lượng lớn.
Câu 13:
Một trong những nguyên nhân quan trọng góp phần làm cho thuỷ chế sông Mê Công điều hoà hơn sông Hồng là nhờ
A. sự điều tiết nước của Biển Hồ.
B. mưa tương đối ổn định.
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. diện tích lưu vục lớn.
Câu 14:
Tác dụng điều hoà dòng chảy của thảm thực vật thể hiện rõ nhất qua việc
A. giảm bớt cường độ của các đợt lũ.
B. hạn chế nước chảy tràn trên mặt.
C. làm tăng lượng nước dưới đất.
D. lớp thảm mục giữ một phần nước.
Câu 15:
Ở lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở phần
A. trung và hạ lưu.
B. thượng và trung lưu.
C. hạ lưu.
D. sát cửa sông.