Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl


Bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử

Bài 5 trang 89 Hóa 10: Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:

- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.

- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.

- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.

- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.

- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4,FeS, FeS2.

Trả lời

- Đặt x là số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất trên ta có:

Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2

Trong NO: x + 2(-2) = 0 → x = +4

Trong N2O5: 2x + 5(-2) → x= +5

Trong HNO3: (+1) + x + 3(-2) = 0 → x = +5

Trong HNO2: (+1) + x + 2(-2) = 0 → x = +3

Trong NH3: x + 3(+1) = 0 → x = -3

Trong NH4Cl: x + 4(+1) + (-1) = 0 → x =-3.

- Cũng giải thích tương tự như trên ta có:

Số oxi hóa Cl trong: -1        +1        +3        +5        +7

H Cl, H Cl O, H Cl O2, HCl O3, H Cl O4

Giải Hóa 10 | Để học tốt Hóa 10

   

       +4        +7        +6        +2

Số oxi hóa của Mn trong: MnO2,    KMnO4,    K2MnO4,    MnSO4

Số oxi hóa của Cr trong:        +6        +3        +3

K2Cr2O7,    Cr2(SO4)3,    Cr2O3.

Số oxi hóa của S trong:        -2        +4        +4        +6        -2        -1

H2 S,     S O2,    H2 SO3, H2SO4,   FeS,    FeS2.

Xem thêm các bài Giải bài tập Hóa 10 khác: