SBT Tiếng Anh 10 Unit 2 Grammar trang 11, 12 - Global Success 10 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 10 Grammar trong Unit 2: Humans And The Environment. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 (Global Success).
Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 2 Grammar trang 11, 12 - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 11 SBT tiếng Anh 10): Complete the sentences with the correct form of “will” or “be going to” (Hoàn thành các câu với dạng đúng của “will” hoặc “be going to”)
Đáp án:
1. ‘ll |
2. is going to |
3. will |
4. are going to |
5. will |
6. am going to |
7. ‘ll |
8. are going to |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ồ không! Tôi đã để tiền ở nhà.
B: Lại nữa à? Được rồi. Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
2. Dự báo thời tiết tốt trong vài ngày tới. Trời sẽ ấm và có nắng.
3. Tôi nghĩ trận chung kết sẽ rất hấp dẫn.
4. Họ đã quyết định về kỳ nghỉ hè tiếp theo của họ. Họ sẽ thực hiện một chuyến tham quan
Quốc gia.
5. Tôi hy vọng một ngày nào đó bạn sẽ đến thăm tôi tại nhà của tôi.
6. Tôi không thể đến bữa tiệc vào ngày mai. Tôi sẽ học cho các kỳ thi của tôi.
7. A: Ở đây rất nóng.
B: Tôi sẽ bật máy điều hòa không khí.
8. Tôi và bạn bè của tôi sẽ đi xem một bộ phim sau giờ học. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
Bài 2 (trang 11-12 SBT tiếng Anh 10): There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Có một sai lầm trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)
1. A new school is going to be build in the neighbourhood next year.
2. This kind of bird is only founded in remote places in Scotland.
3. The wildlife park is visit each day by hundreds of people.
4. People should avoid using products which make from plastic.
5. Students are instruct on how to recycle the used items in their homes.
6. Look at those black clouds. It will rain.
7. A: Why are you wearing your best suit?
B: I will have an interview this afternoon.
8. Animals should not be use for the benefits of human beings.
Đáp án:
1. build – sửa lại: built |
2. founded – sửa lại: found |
3. visit – sửa lại: visited |
4. make – sửa lại: are made |
5. instruct – sửa lại: instructed |
6. will – sửa lại: is going to |
7. will – sửa lại: am going to |
8. use – sửa lại: used |
Hướng dẫn dịch:
1. Một trường học mới sẽ được xây dựng trong khu phố vào năm tới.
2. Loại chim này chỉ có ở những nơi xa xôi ở Scotland.
3. Công viên động vật hoang dã được hàng trăm người đến thăm mỗi ngày.
4. Mọi người nên tránh sử dụng các sản phẩm được làm từ nhựa.
5. Học sinh được hướng dẫn cách tái chế các vật dụng đã qua sử dụng trong nhà của mình.
6. Hãy nhìn những đám mây đen đó. Nó sắp mưa.
7. A: Tại sao bạn lại mặc bộ đồ đẹp nhất của mình?
B: Tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn vào chiều nay.
8. Động vật không được sử dụng vì lợi ích của con người.
Bài 3 (trang 12 SBT tiếng Anh 10): Choose the best answers to complete the sentences (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu)
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. A |
6. A |
7. D |
8. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi e rằng bạn đã không được chọn để phỏng vấn.
2. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy đã được dịch sang tiếng Anh vào năm ngoái.
3. Vali của họ đã được đóng gói. Họ sẽ đi du lịch đến phần phía nam của đất nước cho kỳ nghỉ của họ.
4. Anh trai tôi được tặng một bộ đồ chơi vào sinh nhật lần thứ 7 của anh ấy.
5. Bạn có khát không? Tôi sẽ lấy cho bạn một cốc nước.
6. Cuốn sách này đã được để trong lớp học ngày hôm qua.
7. Một bộ phim tài liệu về động vật hoang dã sẽ được chiếu trên TV vào tối nay.
8. Cô ấy đang mua một ít đường và bột mì. Cô ấy sẽ làm một chiếc bánh vào tối nay.