SBT Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary trang 10, 11 - Global Success 10 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 10 Vocabulary trong Unit 2: Humans And The Environment. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 (Global Success).
Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary trang 10, 11 - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 10 SBT tiếng Anh 10): Complete the crossword using the prompts to find out the DOWNWARD word. (Hoàn thành ô chữ bằng cách sử dụng lời nhắc để tìm ra từ thẳng từ trên xuống dưới)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Nguồn điện dùng cho máy lái, cung cấp nhiệt và ánh sáng
2. Không gây hại cho môi trường
3. Cách sống có ích cho môi trường
4. Cách một người hoặc một nhóm người sống
5. Kiến thức hoặc hiểu biết về một cái gì đó
6. Giữ một cái gì đó an toàn khỏi bị thương hoặc hư hỏng
7. Lượng CO do các hoạt động của con người tạo ra
8. Gây hại
9. Làm cho thứ gì đó có kích thước hoặc số lượng nhỏ hơn
10. Một thiết bị hoặc máy móc, đặc biệt là thiết bị điện được sử dụng trong nhà
11. Chấp nhận hoặc sử dụng một cái gì đó mới
Bài 2 (trang 11 SBT tiếng Anh 10): Complete the following sentences with the words / phrase from the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp.)
Đáp án:
1. adopt |
2. organic |
3. awareness |
4. litter |
5. eco-friendly |
6. energy |
7. protect |
8. set up |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh, tốt cho bản thân và môi trường.
2. Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường vì không sử dụng hóa chất độc hại.
3. Câu lạc bộ hy vọng sẽ nâng cao nhận thức của cộng đồng về các vấn đề môi trường.
4. Học sinh được nhắc nhở không vứt rác bừa bãi trên đường phố.
5. Tre được coi là một trong những vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường nhất.
6. Một cách để tiết kiệm năng lượng là giảm lượng điện sử dụng ở nhà.
7. Những hành động đơn giản như bỏ rác vào thùng có thể giúp bảo vệ môi trường.
8. Câu lạc bộ được thành lập để khuyến khích mọi người tái chế nhiều hơn.
Bài 3 (trang 11 SBT tiếng Anh 10): Choose the correct word to complete each sentence. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
Đáp án:
1. appliances |
2. Natural |
3. chemicals |
4. raise |
5. environment |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể tiết kiệm rất nhiều năng lượng bằng cách tắt các thiết bị gia dụng không cần thiết.
2. Tài nguyên thiên nhiên là những vật chất từ Trái đất được sử dụng để hỗ trợ cuộc sống và đáp ứng nhu cầu của con người.
3. Nhiều người chuyển sang sử dụng các sản phẩm hữu cơ vì chúng không chứa các hóa chất độc hại.
4. Các thành viên CLB mong nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của mọi người.
5. Có nhiều cách đơn giản để giảm tác động tiêu cực của việc sử dụng nhựa đối với môi trường.