SBT Tiếng Anh 12 trang 117, 118 Unit 9 Writing - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 117, 118 Unit 9 Writing trong Unit 9: Career paths sách Tiếng Anh 12 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 117, 118 Unit 9 Writing - Global success
1 (trang 117-118 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Rewrite the sentences without changing their meaning. Use the words in brackets. (Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. My brother has a passion for designing buildings. (passionate)
My brother _______________________.
2. There is always a high demand for doctors. (in high demand)
Doctors _______________________.
3. You need to consider the job requirements before applying for it. (take ... into account)
You need _______________________.
4. We need to change to make ourselves relevant to the new working environment. (adapt)
We need _______________________.
5. A number of jobs have been replaced by machines. (automated)
A number _______________________.
6. We won't get any work experience if we don't find any part-time jobs while still at school. (gain)
Unless we find some _______________________.
7. Do you have to manage difficult situations at work? (deal / stressful)
Do you have to _______________________?
8. I always try to have a friendly relationship with my colleagues. (get on with)
I always _______________________.
Đáp án:
1. My brother is passionate about designing buildings.
2. Doctors are always in high demand.
3. You need to take the job requirements into account before applying for it.
4. We need to change to adapt to the new working environment.
5. A number of jobs have been automated.
6. Unless we find some part-time jobs while still at school, we won’t gain any work experience.
7. Do you have to deal with stressful situations at work?
8. I always try to get on with my colleagues.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi đam mê thiết kế các tòa nhà.
2. Bác sĩ luôn có nhu cầu cao.
3. Bạn cần cân nhắc các yêu cầu công việc trước khi nộp đơn xin việc.
4. Chúng ta cần thay đổi để thích nghi với môi trường làm việc mới.
5. Một số công việc đã được tự động hóa.
6. Trừ khi chúng ta tìm được một số công việc bán thời gian khi còn đi học, nếu không chúng ta sẽ không có được kinh nghiệm làm việc.
7. Bạn có phải đối mặt với những tình huống căng thẳng trong công việc không?
8. Tôi luôn cố gắng hòa hợp với đồng nghiệp.
2 (trang 118 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Use the words and phrases below, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb forms if necessary. (Sử dụng các từ và cụm từ dưới đây và thêm một số từ cần thiết để tạo thành câu có ý nghĩa. Thay đổi dạng động từ nếu cần thiết.)
1. A responsible / enthusiastic / senior secondary school student / looking / part-time job.
2. My brother / passionate / working as / tour guide / travelling / different places.
3. Every Saturday / my sister / work as / childminder / supervise children / their parents / away.
4. She / help the children / do their homework / learn new concepts.
5. We need / volunteers / tutor children / maths / English / local orphanage.
Đáp án:
1. A responsible and enthusiastic senior secondary school student is looking for a part-time job.
2. My brother is passionate about working as a tour guide and travelling to different places.
3. Every Saturday, my sister works as a childminder to supervise children while their parents are away.
4. She helps these children do their homework and learn new concepts.
5. We need volunteers to tutor children in maths and English at the local orphanage.
Hướng dẫn dịch:
1. Một học sinh trung học cơ sở có trách nhiệm và nhiệt tình đang tìm việc làm bán thời gian.
2. Anh trai tôi đam mê làm hướng dẫn viên du lịch và đi du lịch nhiều nơi.
3. Thứ bảy hàng tuần, chị gái tôi làm công việc trông trẻ để trông trẻ khi bố mẹ đi vắng.
4. Cô ấy giúp những đứa trẻ này làm bài tập về nhà và học các khái niệm mới.
5. Chúng tôi cần tình nguyện viên dạy kèm môn toán và tiếng Anh cho trẻ em tại trại trẻ mồ côi địa phương.
3 (trang 118 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Read the following job advert. Write your CV (150-180 words) to apply for the job. (Đọc quảng cáo việc làm sau đây. Viết CV (150-180 từ) để ứng tuyển công việc.)
Gợi ý:
Personal details
Full name: Hoang Thu Hang Phone: 122346765
Email: thuhang@webmail.com
Personal statement
Enthusiastic and responsible senior secondary school student. Passionate about reading and working in a quiet environment. Looking for a job in order to gain experience in the office work.
Education
Nguyen Trai Senior Secondary School, Ha Noi 20XX-present Ly Thuong Kiet Junior Secondary School, Ha Noi 20XX-20XX
Extracurricular activities: Active member of the school reading club, organising member of the school’s monthly book exchange days
Work experience
Volunteer at the school library 20xx – present
– Help librarians rearrange new books and documents when they arrive
– Help school children look for the books and materials they want to borrow
Skills
Strong teamwork skills
Excellent communication skills
Hobbies and interests
Reading books
References
Available upon request
Hướng dẫn dịch:
Thông tin cá nhân
Họ và tên: Hoàng Thu Hằng ĐT: 122346765
Email: thuhang@webmail.com
Tuyên bố cá nhân
Học sinh trung học cơ sở nhiệt tình và có trách nhiệm. Đam mê đọc sách và làm việc trong môi trường yên tĩnh. Đang tìm việc làm để tích lũy kinh nghiệm làm việc văn phòng.
Giáo dục
Trường THCS Nguyễn Trãi, Hà Nội 20XX-nay Trường THCS Lý Thường Kiệt, Hà Nội 20XX-20XX
Hoạt động ngoại khóa: Thành viên tích cực câu lạc bộ đọc sách của trường, thành viên tổ chức các ngày trao đổi sách hàng tháng của trường
Kinh nghiệm làm việc
Tình nguyện viên thư viện trường 20xx – hiện tại
– Giúp thủ thư sắp xếp lại sách, tài liệu mới khi đến
– Giúp các em đi học tìm kiếm sách, tài liệu muốn mượn
Kỹ năng
Kỹ năng làm việc nhóm mạnh mẽ
Kỹ năng giao tiếp tuyệt vời
Thói quen và sở thích
Đọc sách
Người giới thiệu
Cung cấp theo yêu cầu
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths hay khác: