SBT Tiếng Anh 8 trang 47 Unit 6 Speaking - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải SBT Tiếng Anh 8 trang 47 Unit 6 Speaking trong Unit 6: Lifestyles sách Tiếng Anh 8 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 8 trang 47 Unit 6 Speaking - Global success
1 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise with a friend. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau. Sau đó thực hành với một người bạn.)
1. A: The service in the new school library is very good. - B: _____.
A. Certainly. B. How good!
C. What for? D. Completely.
2. A: Cultural differences include what we eat and how we eat. - B: _____.
A. Sure. B. Confidently.
C. Terrible. D. Amazingly.
3. A: Our teacher walks six kilometres to school every day as a way of exercising. - B: _____.
A. Unacceptable! B. Unbelievable!
C. Nothing! D. Of course.
4. A: Can I go into an Ede long house? - B: _____.
A. Really. B. Me, too.
C. I can't. D. Certainly.
5. A: Are traffic jams a problem in your town? - B: _____.
A. No problem. B. How awful!
C. Not at all. D. Is it?
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. B |
4. D |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Dịch vụ ở thư viện trường mới rất tốt.
- B: Chắc chắn rồi.
2. A: Sự khác biệt về văn hóa bao gồm những gì chúng ta ăn và cách chúng ta ăn.
- B: Chắc chắn rồi.
3. A: Giáo viên của chúng tôi đi bộ sáu cây số đến trường mỗi ngày như một cách tập thể dục.
- B: Không thể tin được!
4. A: Vào nhà dài Êđê được không?
- B: Chắc chắn rồi.
5. A: Ùn tắc giao thông có phải là vấn đề ở thị trấn của bạn không?
- B: Không hề.
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Take turns to ask and answer, using the following information. (Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời, sử dụng thông tin sau.)
1. - How / life / that mountainous village?
- Very peaceful.
2. - prefer / life / big city?
- No. I / like / country life / better.
3. - What / you / do / if / no Internet connection / tomorrow?
- read books / play outdoors.
4. - What / you / do / have / healthy lifestyle?
- I / exercise / sports / diet / sleep.
Đáp án:
1. - How is life in that mountainous village?
- (It's) very peaceful.
2. - Do you prefer life in a big city (to country life)?
- No. I like country life better.
3. - What will you do if there's no Internet connection tomorrow?
- I'll read books and / or play outdoors.
4. - What do you (often / usually) do to have a healthy lifestyle?
- I exercise, play sports, have a balanced diet, and get enough sleep.
Hướng dẫn dịch:
1. - Cuộc sống ở ngôi làng miền núi đó như thế nào?
- (Nó) rất yên bình.
2. - Bạn thích cuộc sống ở một thành phố lớn hơn (cuộc sống ở nông thôn) chứ?
- Không. Tôi thích cuộc sống nông thôn hơn.
3. - Bạn sẽ làm gì nếu ngày mai không có kết nối Internet?
- Tôi sẽ đọc sách và/ hoặc chơi ngoài trời.
4. - Bạn (thường) làm gì để có lối sống lành mạnh?
- Tôi tập thể dục, chơi thể thao, ăn uống điều độ, ngủ đủ giấc.
3 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Talk about the following topic: Modern lifestyle in our country is different from that in the past. You can refer to the following (Làm việc nhóm. Thảo luận về chủ đề sau: Lối sống hiện đại ở nước ta khác với trước đây. Bạn có thể tham khảo sau)
- food and cooking (thức ăn và nấu nướng)
- ways of learning (cách học)
- clothing (quần áo)
- festivals (lễ hội)
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles hay khác: