SBT Tiếng Anh 8 trang 44, 45, 46 Unit 6 Vocabulary & Grammar - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải SBT Tiếng Anh 8 trang 44, 45, 46 Unit 6 Vocabulary & Grammar trong Unit 6: Lifestyles sách Tiếng Anh 8 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 8 trang 44, 45, 46 Unit 6 Vocabulary & Grammar - Global success
1 (trang 44 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that does NOT belong in each line. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ KHÔNG thuộc về mỗi dòng.)
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
5. A |
Giải thích:
1. Đáp án D không phải là một từ nối
2. Đáp án C không phải là một động từ
3. Đáp án B không phải là một danh từ
4. Đáp án A không phải là một tính từ
5. Đáp án A không phải là một tính từ
2 (trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each of the sentences with a word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)
1. Knowing some local _____ will make it easier to travel in some countries.
2. When abroad, watch and see what other people are doing, and try to match their _____ if you can.
3. Americans won't understand you unless you _____ your pronunciation more.
4. Maintaining a _____ and learning good habits have a lot of benefits.
5. Doctors say that good _____ can help you reduce your risk of a heart attack and other illnesses.
6. Online lessons connect students and teachers through a live video platform, where they have _____ lessons.
Đáp án:
1. cultural differences |
2. behaviour |
3. practise |
4. healthy lifestyle |
5. lifestyle habits |
6. interactive |
Giải thích:
1. cultural differences: sự khác biệt về văn hóa
2. behaviour: hành vi
3. practise: thực hành
4. healthy lifestyle: lối sống lành mạnh
5. lifestyle habits: thói quen sinh hoạt
6. interactive: tương tác
Hướng dẫn dịch:
1. Biết được một số khác biệt về văn hóa địa phương sẽ giúp bạn đi du lịch dễ dàng hơn ở một số quốc gia.
2. Khi ở nước ngoài, hãy quan sát xem người khác đang làm gì và cố gắng bắt chước hành vi của họ nếu bạn có thể.
3. Người Mỹ sẽ không hiểu bạn trừ khi bạn luyện phát âm nhiều hơn.
4. Duy trì lối sống lành mạnh và học những thói quen tốt có rất nhiều lợi ích.
5. Các bác sĩ nói rằng thói quen sinh hoạt tốt có thể giúp bạn giảm nguy cơ bị đau tim và các bệnh khác.
6. Các bài học trực tuyến kết nối học sinh và giáo viên thông qua nền tảng video trực tiếp, nơi họ có các tiết học tương tác.
3 (trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each of the following sentences, using a word or phrase. (Hoàn thành mỗi câu sau đây, sử dụng một từ hoặc cụm từ.)
1. Modern technology enables more and more people to _____ from home.
2. When he saw me from a distance, he waved his hand to _____ me.
3. We are _____, so you won't have time to make some tea before we go.
4. If we don't save electricity, there _____ be power cuts.
5. She won't go to school _____ she feels better tomorrow.
6. La Tomatina is a festival in Spain that is all about _____.
Đáp án:
1. work/ study |
2. greet |
3. in a hurry/ late |
4. will |
5. unless |
6. throwing tomatoes |
Hướng dẫn dịch:
1. Công nghệ hiện đại cho phép ngày càng nhiều người làm việc/học tập tại nhà.
2. Khi nhìn thấy tôi từ xa, anh ấy vẫy tay chào tôi.
3. Chúng tôi đang vội/ trễ, vì vậy bạn sẽ không có thời gian để pha trà trước khi chúng tôi đi.
4. Nếu chúng ta không tiết kiệm điện, sẽ bị cắt điện.
5. Cô ấy sẽ không đến trường trừ khi cô ấy cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.
6. La Tomatina là lễ hội ném cà chua ở Tây Ban Nha.
4 (trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the passage. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.)
The students in grade 5 will have their school picnic tomorrow. They need to be at the school playground by 8:00 a.m. to go to Heritage Village. The bus (1. arrive) at 8:30 a.m. They are expected (2. reach) Heritage Village at around 10:00 a.m. On arrival, students (3. go) around to see the various exhibits. Then they (4. play) in the park unless it (5. rain) heavily. Around 12:00 p.m., all students (6. assemble) for lunch. After having a short rest, they (7. sit) in a circle, singing songs and playing games. At around 4:00 p.m., students (8. get on) the bus and go home. We all hope they (9. have) a fun day.
Đáp án:
1. will arrive/ arrives |
2. to reach |
3. will go |
4. will play |
5. rains |
6. will assemble |
7. will sit |
8. will get on |
9. will have |
Hướng dẫn dịch:
Các học sinh lớp 5 sẽ có chuyến dã ngoại của trường vào ngày mai. Các em cần có mặt ở sân chơi của trường trước 8 giờ sáng để đến Làng Di sản. Xe buýt sẽ đến lúc 8:30 sáng. Họ dự kiến sẽ đến Làng Di sản vào khoảng 10:00 sáng. Khi đến nơi, học sinh sẽ đi xung quanh để xem các cuộc triển lãm khác nhau. Sau đó, họ sẽ chơi trong công viên trừ khi trời mưa to. Khoảng 12 giờ trưa, tất cả học sinh tập trung ăn trưa. Sau khi nghỉ ngơi ngắn, họ sẽ ngồi thành vòng tròn, hát các bài hát và chơi trò chơi. Khoảng 16h học sinh sẽ lên xe buýt về nhà. Chúng tôi đều hy vọng họ sẽ có một ngày vui vẻ.
5 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Match each beginning 1 - 5 with a suitable ending A - E. Then choose IF or UNLESS to write the sentences. (Nối mỗi phần đầu 1 - 5 với phần kết thúc phù hợp A - E. Sau đó chọn IF hoặc UNLESS để viết câu.)
1. He won't go to the fancy-dress party 2. Will you take part in the race 3. I won't be able to visit you tomorrow 4. The project won't be finished by next week 5. The students won't perform the play |
A. my sister lends me her bicycle. B. we spend all evening working on it. C. his mother allows him to go. D. they don't like it. E. your bike is repaired? |
Đáp án:
5. C |
2. E |
3. A |
4. B |
5. D |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy sẽ không đến bữa tiệc ăn mặc sang trọng mà mẹ anh ấy cho phép anh ấy đi.
2. Bạn sẽ tham gia cuộc đua khi chiếc xe đạp của bạn được sửa chứ?
3. Ngày mai tôi không thể đến thăm bạn. Em gái tôi cho tôi mượn xe đạp của cô ấy.
4. Dự án sẽ không hoàn thành vào tuần tới, chúng tôi dành cả buổi tối để làm việc với nó.
5. Học sinh sẽ không biểu diễn vở kịch mà họ không thích.
6 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. Technology has improved our lifestyles and has provided us with opportunities to enjoy more ______ time.
A. freedom
B. leisure
C. vacation
D. hobby
2. There are different types of street food among regions and ______ around the world.
A. cultures
B. traditions
C. customs
D. habits
3. The increase in obesity is a result of poor diet and a(n) ______ lifestyle.
A. health
B. healthy
C. unhealthy
D. active
4. How did people in the past ______ their food when there were no refrigerators?
A. have
B. make
C. keep
D. cook
5. ______ a healthier lifestyle means lowering your risk of developing many illnesses.
A. Living
B. Making
C. Getting
D. Letting
6. It is considered ______ to turn up for dinner on time in Tanzania: vou should be 15 minutes late.
A. polite
B. modern
C. suitable
D. rude
7. If you stay awake all night, you ______ very tired tomorrow.
A. are
B. were
C. will be
D. would be
8. With ______ technology, we will be able to have smaller and smaller computers.
A. traditional
B. native
C. social
D. modern
9. ______ something unexpected happens, we will have our exams in late May.
A. Therefore
B. Although
C. Because
D. Unless
10. “Can we try the street food in Ho Chi Minh City?” – “______”
A. Thank you.
B. Certainly.
C. Why so?
D. Can we?
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. C |
5. A |
6. D |
7. C |
8. D |
9. D |
10. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Công nghệ đã cải thiện lối sống của chúng ta và mang đến cho chúng ta cơ hội tận hưởng nhiều thời gian rảnh rỗi hơn.
2. Có nhiều loại thức ăn đường phố khác nhau giữa các vùng và các nền văn hóa trên thế giới.
3. Sự gia tăng béo phì là kết quả của chế độ ăn uống thiếu chất và lối sống không lành mạnh.
4. Người xưa bảo quản thức ăn như thế nào khi không có tủ lạnh?
5. Sống một lối sống lành mạnh hơn có nghĩa là giảm nguy cơ mắc nhiều bệnh tật.
6. Đến ăn tối đúng giờ ở Tanzania bị coi là thô lỗ: bạn nên đến muộn 15 phút.
7. Nếu bạn thức cả đêm, bạn sẽ rất mệt mỏi vào ngày mai.
8. Với công nghệ hiện đại, chúng ta sẽ có thể có những chiếc máy tính ngày càng nhỏ hơn.
9. Trừ khi có điều gì đó bất ngờ xảy ra, chúng tôi sẽ có kỳ thi vào cuối tháng Năm.
10. “Chúng ta có thể thử món ăn đường phố ở Thành phố Hồ Chí Minh không?” - "Chắc chắn rồi."
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles hay khác: