Bài tập trắc nghiệm trang 134, 135, 136, 137 Sách bài tập Giải tích 12
Bài tập ôn tập chương 2
Bài tập trắc nghiệm trang 134, 135, 136, 137 Sách bài tập Giải tích 12:
Bài 2.74: Nếu a√3/3 > a√2/2 và logb(3/4) < logb(4/5) thì:
A. 0 < a < 1, b > 1 B. 0 < a < 1, 0 < b < 1
C. a > 1, b > 1 D. a > 1, 0 < b < 1
Bài 2.75: Hàm số y = x2e-x tăng trong khoảng:
A. (-∞;0) B. (2; +∞)
C. (0;2) D. (-∞; +∞)
Bài 2.76: Hàm số y = ln(x2 - 2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A. m = 2 B. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2
Bài 2.77: Đạo hàm của hàm số y = x(lnx - 1) là:
A. lnx - 1 B. lnx
C. (1/x) - 1 D. 1
Bài 2.78: Nghiệm của phương trình log2(log4x) = 1 là:
A. 2 B. 4
C. 8 D. 16
Bài 2.79: Nghiệm của bất phương trình log2(3x - 2) < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log32 < x < 1
Bài 2.80: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 5 - 2x là:
A. [1; +∞) B. (-∞;1]
C. (1; +∞) D. ∅
Bài 2.81: Cho hàm số: Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số có một cực tiểu
B. Hàm số có một cực đại
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu
Bài 2.82: Phương trình 3x2 - 2x + 1 = 1 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 0
C. x = -1 D. x = 1/3
Bài 2.83: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 2x2 - x - 4 = 0
A. {1;2} B. {2;3}
C. {-2;3} D. {2;-3}
Bài 2.84: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình xlg4 + 4lgx = 32
A. {100} B. {10}
C. {100;10} D. {4}
Bài 2.85: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log2 + log2(x - 1) = 1
A. {1} B. {2}
C. {1;2} D. {-1;2}
Bài 2.86: Số nghiệm của phương trình lg(x2 - 6x + 7) = lg(x - 3) là
A. 2 B. 1
C. 0 D. Vô số
Bài 2.87: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau:
A. {2} B. {1/4}
C. {2; 1/4} D. {2; 1/16}
Bài 2.88: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A. x > 3/2 B. x < 3/2
B. x > 2/3 D. x < 2/3
Bài 2.89: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A. x < 3 B. x ≥ 1
C. 1 ≤ x < 3 D. x < 1
Bài 2.90: Tìm x, biết
A. x = 3 B. x = 3/2
C. x = 2/3 D. x = 1/6
Bài 2.91: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Bài 2.92: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 25x - 6.5x + 1 + 53 = 0
A. {1;2} B. {5;25}
C. {-1;2} D. {2;-1}
Bài 2.93: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 5.4x - 7.10x + 2.25x = 0
A. {1; 1/5} B. {1; 5/2}
C. {0;1} D. {0;-1}
Bài 2.94: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 3x.2x2 = 1
Bài 2.95: Tìm x, biết: 2x + 3x = 5x.
A. x = 0 B. x = 1
C. x = -1 D. x = 2
Bài 2.96: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 0 B. 1
C. 2 D. Vô số
Bài 2.97: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình:
A. {2; log53} B. {5; log52}
C. {log53} D. {2}
Bài 2.98: Tìm x, biết log2x = -2
A. x = -4 B. x = 1/4
C. x = -1/4 D. x = 4
Bài 2.99: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log3x + log9x + log27x = 11
A. {18} B. {27}
C. {729} D. {11; 1}
Bài 2.100: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau lg(152 + x3) = lg(x + 2)3
A. {4} B. {-6}
C. {4;-6} D. {4;6}
Bài 2.101: Tìm x, biết log3x + log4(x + 1) = 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 4
Bài 2.102: Số nghiệm của phương trình log2003 + log2004x = 2005 là
A. 0 B. 1
C. 2 D. Vô số
Bài 2.103: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
Bài 2.104: Tìm x, biết lg2(x + 1) > 1
A. x > 4 B. -1 < x < 4
C. x > 9 D. -1 < x < 9
Bài 2.105: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. (-∞; -2) B. (4; +∞)
C. (-∞; -2) ∪ (4; +∞) D. (-2;4)
Lời giải:
Đáp án và hướng dẫn giải
2.74. A | 2.75. C | 2.76. D | 2.77. B | 2.78. D | 2.79. D | 2.80. A | 2.81. B |
2.82. A | 2.83. C | 2.84. A | 2.85. B | 2.86. B | 2.87. D | 2.88. A | 2.89. A |
2.90. C | 2.91. C | 2.92. A | 2.93. C | 2.94. A | 2.95. D | 2.96. B | 2.97. D |
2.98. B | 2.99. C | 2.100. A | 2.101. C | 2.102. B | 2.103. C | 2.104. A | 2.105. C |
Bài 2.78:
Hướng dẫn: Thử kết quả trực tiếp.
Bài 2.80:
Hướng dẫn: Giải bằng đồ thị.
Bài 2.81:
Hướng dẫn: Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên.
Bài 2.84:
Hướng dẫn: Thử kết quả trực tiếp bằng máy tính.
Bài 2.102:
Hướng dẫn: Vì hàm số ở vế trái của phương trình là hàm đồng biến nên phương án có duy nhất nghiệm.
Bài 2.103:
Hướng dẫn: Sử dụng tính chất nghịch biến của hàm số mũ cơ số nhỏ hơn 1.