Bài 39, 40, 41, 42, 43 trang 73 SBT Toán 7 tập 1
Bài 39, 40, 41, 42, 43 trang 73 SBT Toán 7 tập 1
Bài 39: Cho hàm số y = 3/5 x
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -5 | 3,5 | 10 | ||
y | -0,5 | 0 |
Lời giải:
x | -5 | -2,5/3 | 0 | 3,5 | 10 |
y | -3 | -0,5 | 0 | 2,1 | 6 |
Bài 40: Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:
a.
x | 1 | 1 | 4 | 4 |
y | -1 | 1 | -2 | 2 |
b.
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 4 | 2 | 3 | 1 |
Lời giải:
Đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng
Bài 41: Cho hàm số y = 8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.
Lời giải:
Đặt: y = f(x). Ta có:
f(2) = 8/2 = 4 f(4) = 8/4 = 2 f(-1) = 8/(-1) = -8
f(-4) = 8/(-4) = -2
Bài 42: Cho hàm số y = f (x) = 5 – 2x
a. Tính f(-2), f(-1), f(0), f(3)
b. Tính các giá trị của x tương ứng với y =5; 3;-1
Lời giải:
a. F(-2) = 5 -2.(-2) = 5 + 4 = 9
F(-1) = 5 – 2.(-1) = 5 + 2 = 7
F(0) = 5 – 2.0 = 5
F(3) = 5 – 2.3 = 5 – 6 = -1
b. y = 5 – 2x ⇒ x = (5-y)/2 ⇒ y = 5 ⇒ x = (5-5)/2 - 0
y = 3 ⇒ x = (5-3)/2 = 2/2 = 1
y = -1 ⇒ x = (5-y)/2 = (5-(-1))/2 = 3
Bài 43: Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho:
a. y nhận giá trị dương
b. y nhận giá trị âm
Lời giải:
a, y = -6x
y > 0 ⇒ -6x > 0 ⇒ x < 0
vậy mọi x ∈ R và x < 0 thì y = -6x > 0
b, y = -6x
y < 0 ⇒ -6x < 0 ⇒ x > 0
vậy mọi x ∈ R và x > 0 thì y = -6x < 0