X

Giải sách bài tập Toán 8

Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 182 SBT Toán 8 tập 2


Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 182 SBT Toán 8 tập 2

Bài 1 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 + 2xy - 15y2;

b) x2y + xy2 + x2z + xz2 + y2z + yz2 + 3xyz.

Lời giải:

a) Cách 1: x2 + 2xy - 15y2 = (x2 + 2xy + y2) - 16y2

= (x + y)2 – (4y)2

= (x + y + 4y)(x + y – 4y)

= (x + 5y)(x – 3y).

Cách 2: x2 + 2xy - 15y2 = x2 + 5xy – 3xy - 15y2

= x(x + 5y) – 3y(x + 5y)

= (x – 3y)(x + 5y).

b) x2 y + xy2 + x2 z + xz2 + y2 z + yz2 + 3xyz

= (x2 y + x2z + xyz) + (xy2 + y2z + xyz) + (xz2 + yz2 + xyz)

= x(xy + xz + yz) + y(xy + yz + xz) + z(xz + yz + xy)

= (x + y + z)(xy + xz + yz).

Bài 2 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho biểu thức P = (x + 2)2 – 2(x + 2)(x – 8) + (x - 8)2.

Tính nhanh giá trị của biểu thức P tại x = -53/4.

Lời giải:

P = [(x + 2) – (x – 8)]2 = 102 = 100.

Biểu thức P có giá trị bằng 100 tại mọi giá trị của x.2

Bài 3 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố n ta có:2

(4n + 3)2 – 25 chia hết cho 8.

Lời giải:

Cách 1: (4n+3)2 – 25 = (4n + 3)2 - 522

= (4n + 3 + 5)(4n + 3 – 5)2

= (4n + 8)(4n – 2)2

= 4(n + 2). 2(2n – 1)2

= 8(n + 2)(2n – 1).2

Vì n ∈ Z nên (n + 2)(2n – 1) ∈ Z. Do đo 8(n + 2)(2n – 1) chia hết cho 8.2

Cách 2: (4n + 3)2 – 25 = 16n2 + 24n + 9 – 252

= 16n2 + 24n – 162

= 8( 2n2 + 3n – 2).2

Vì n ∈ Z nên 2n2 + 3n – 2 ∈ Z. Do đo 8( 2n2 + 3n – 2) chia hết cho 8.2

Bài 4 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: a) Làm phép chia: (2 – 4x + 3x4 + 7x2 - 5x3) : (1 + x2 – x).2

b) Chứng minh rằng thương tìm được trong phép chia ở câu a) luôn luôn dương với mọi giá trị x.

Lời giải:

a) Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của x rồi đặt phép chia. Thương tìm được là: 3x2 – 2x + 2.2

b) 3x2 – 2x + 2 = (x2 – 2x + 1) + 2x2 + 12

= (x - 1)2 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x.2

Bài 6 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho biểu thức2 Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 182 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

a) Rút gọn biểu thức M.2

b) Tính giá trị biểu thức rút gọn của M tại x = 6013.

Lời giải:

a) M = (x - 1)/3;2

b) M = 2004.2

Bài 7 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 802

Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x = 2.

Lời giải:

Thay x = 2 vào phương trình (1) đã cho ta có:

15(m + 6) – 4(1 + 4) = 80 hay 15m + 70 = 80.

Từ đó: m = 2/3.

Bài 8 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trong hai nghiệm của phương trình Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 182 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Thì nghiệm nhỏ là:2 Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 182 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Lời giải:

Chọn đáp án D

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 8 khác: