Giải Toán 8 trang 9 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 9 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 9.
Giải Toán 8 trang 9 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 9 Bài 6 (sách cũ)
Bài 26 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a. x2 – 9
b. 4x2 – 25
c. x6 – y6
Lời giải:
a. x2 – 9 = x2 – 32 = (x + 3)(x – 3)
b. 4x2 – 25 = (2x)2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5)
c. x6 – y6 = (x3)2 – (y3)2 = (x3 + y3)(x3 – y3)
= (x + y)(x2 – xy + y)(x – y)(x2 + xy + y2)
Bài 27 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a. 9x2 + 6xy + y2
b. 6x – 9 – x2
c. x2 + 4y2 + 4xy
Lời giải:
a. 9x2 + 6xy + y2 = (3x)2 + 2.(3x)y + y2 = (3x + y)2
b. 6x – 9 – x2 = - (x2 – 2.x.3 + 32) = - (x – 3)2
c. x2 + 4y2 + 4xy = x2 + 2.x.(2y) + (2y)2 = (x + 2y)2
Bài 28 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a. (x + y)2 – (x – y)2
b. (3x + 1)2 – (x + 1)2
c. x3 + y3 + z3 – 3xyz
Lời giải:
a. (x + y)2 – (x – y)2 = [(x + y) + (x – y)][(x + y) – (x – y)]
= (x + y + x – y)(x + y – x + y) = 2x.2y = 4xy
b. (3x + 1)2 – (x + 1)2 = [(3x + 1) + (x +1)][(3x + 1) – (x + 1)]
= (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1)
= (4x + 2).2x = 4x(2x + 1)
c. x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y)3 – 3xy(x + y) + z3 – 3xyz
= [(x + y)3 + z3] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)[(x + y)2 – (x + y)z + z2] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x2 + 2xy + y2 – xz – yz + z2 – 3xy)
= (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz - yz)
Bài 29 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:
a. 252 – 152
b. 872 + 732 – 272 - 132
Lời giải:
a. 252 – 152 = (25 + 15)(25 – 15) = 40.100 = 400
b. 872 + 732 – 272 - 132 = (872 – 132) + (732 – 272)
= (87 + 13)(87 – 13) + (73 + 27)(73 – 27)
= 100.74 + 100.46 = 100(74 + 46) = 100.120 = 12000
Bài 30 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x biết :
a. x3 – 0,25x = 0
b. x2 - 10x = -25
Lời giải:
a. x3 – 0,25x = 0
⇔x(x2 - 0,25) = 0
⇔ x(x2 - 0,52) = 0
⇔ x(x + 0,5)(x – 0,5) = 0
b. Ta có: x = 0
Hoặc x + 0,5 = 0 ⇒ x = -0,5
Hoặc x – 0,5 = 0 ⇒ x = 0,5
Vậy x = 0; x = - 0,5; x = 0,5
x2 - 10x = -25 ⇔ x2 – 2.x.5 + 52 = 0
⇔ (x – 5)2 = 0 ⇔ x – 5 = 0 ⇔ x = 5