(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 57 Kết nối tri thức, Cánh diều
Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 57 Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 57.
(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 57 Kết nối tri thức, Cánh diều
- Toán lớp 8 trang 57 Tập 1 (sách mới):
- Toán lớp 8 trang 57 Tập 2 (sách mới):
Lưu trữ: Giải SBT Toán 8 trang 57 (sách cũ)
Bài 46 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a. 2x – 4 < 0
b. 3x + 9 > 0
c. –x + 3 < 0
d. -3x + 12 > 0
Lời giải:
a. Ta có: 2x – 4 < 0 ⇔ 2x < 4 ⇔ x < 2
b. Ta có: 3x + 9 > 0 ⇔ 3x > -9 ⇔ x > -3
c. Ta có: -x + 3 < 0 ⇔ -x < -3 ⇔ x > 3
d. Ta có: -3x + 12 > 0 ⇔ -3x > -12 ⇔ x < 4
Bài 47 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a. 3x + 2 > 8
b. 4x – 5 < 7
c. -2x + 1 < 7
d. 13 – 2x > -2
Lời giải:
a. Ta có: 3x + 2 > 8 ⇔ 3x > 8 – 2 ⇔ 3x > 6 ⇔ x > 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 2}
b. Ta có: 4x – 5 < 7 ⇔ 4x < 7 + 5 ⇔ 4x < 12 ⇔ x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 2}
c. Ta có: -2x + 1 < 7 ⇔ -2x < 7 – 1 ⇔ -2x < 6 ⇔ x > -3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > -3}
d. Ta có: 13 – 2x > -2 ⇔ -3x > -2 – 13 ⇔ -3x > -15 ⇔ x < 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 5}
Bài 49 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a. 7x – 2,2 < 0,6
b. 1,5 > 2,3 – 4x
Lời giải:
a. Ta có: 7x – 2,2 < 0,6
⇔ 7x < 0,6 + 2,2
⇔ 7x < 2,8
⇔ x < 0,4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 0,4}
b. Ta có: 1,5 > 2,3 – 4x
⇔ 4x > 2,3 - 1,5
⇔ 4x > 0,8
⇔ x > 0,2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 0,2}
Bài 50 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Viết bất phương trình bậc nhất một ẩn có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ.
Lời giải:
a. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ là:
2x – 8 ≥ 0
b. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ là:
3x – 15 < 0
Bài 51 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
Lời giải:
a. Ta có:
⇔ 3x – 1 > 8
⇔ 3x > 8 + 1
⇔ 3x > 9 ⇔ x > 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 3}
b. Ta có:
⇔ 2x + 4 < 9
⇔ 2x < 9 – 4
⇔ 2x < 5 ⇔ x < 2,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 2,5}
c. Ta có:
⇔ 1 – 2x > 12
⇔ -2x > 12 – 1
⇔ -2x > 11 ⇔ x < -5,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < -5,5}
d. Ta có:
⇔ 6 – 4x < 5
⇔ -4x < 5 – 6
⇔ -4x < -1 ⇔ x > 1/4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 1/4 }
Bài 52 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a. (x – 1)2 < x(x – 3)
b. (x – 2)(x + 2) > x(x – 4)
c. 2x + 3 < 6 – (3 – 4x)
d. -2 – 7x > (3 + 2x) – (5 – 6x)
Lời giải:
a. Ta có: (x – 1)2 < x(x – 3) ⇔ x2 – 2x + 1 < x2 – 3x
⇔ x2 – 2x + 1 – x2 + 3x < 0
⇔ x + 1 < 0 ⇔ x < -1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < -1}
b. Ta có: (x – 2)(x + 2) > x(x – 4) ⇔ x2 – 4 > x2 – 4x
⇔ x2 – 4 – x2 + 4x > 0
⇔ 4x – 4 > 0 ⇔ x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 1}
c. Ta có: 2x + 3 < 6 – (3 – 4x) ⇔ 2x + 3 < 6 – 3 + 4x
⇔ 2x – 4x < 3 – 3
⇔ -2x < 0 ⇔ x > 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 0}
d. Ta có: -2 – 7x > (3 + 2x) – (5 – 6x) ⇔ -2 – 7x > 3 + 2x – 5 + 6x
⇔ -7x – 2x – 6x < 3 – 5 + 2
⇔ -15x > 0 ⇔ x < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < 0}
Bài 53 trang 57 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Với các giá trị nào của x thì:
a. Giá trị phân thức (5 - 2x)/6 lớn hơn giá trị phân thức (5x - 2)/3
b. Giá trị phân thức (1,5 - x)/5 nhỏ hơn giá trị phân thức (4x + 5)/2
Lời giải:
⇔ 5 – 2x > 10x – 4
⇔ -2x – 10x > -4 – 5⇔ -12x > -9⇔ x < 3/4
Vậy với x < 3/4 thì giá trị phân thức (5 - 2x)/6 lớn hơn giá trị phân thức (5x - 2)/3
⇔ 3 – 2x < 20x + 25⇔ -2x – 20x < 25 – 3
⇔ -22x < 22⇔ x > -1
Vậy với x > -1 thì giá trị phân thức (1,5 - x)/5 nhỏ hơn giá trị phân thức 4x + 5)/2 .