Bài 59, 60, 61 trang 150 SBT Toán 8 tập 2
Bài 59, 60, 61 trang 150 SBT Toán 8 tập 2
Bài 59 trang 150 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều. Điền số thích hợp vào ô còn lại trong bảng sau:
Chiều cao (h) | 8 | 15 | ||
Trung đoạn (l) | 10 | 15 | ||
Cạnh đáy | 16 | 12 | 10 | |
Sxq | 120 |
Lời giải:
Chiều cao (h) | 8 | 15 | √189 | √11 |
Trung đoạn (l) | 10 | 17 | 15 | 6 |
Cạnh đáy | 12 | 16 | 12 | 10 |
Sxq | 240 | 544 | 360 | 120 |
Bài 60 trang 150 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là = 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích xung quanh là:
A. 128 (cm2)
B. 96 (cm2)
C. 120 (cm2)
D.60 (cm2)
E. 84 (cm2)
Kết quả nào đúng?
Lời giải:
Kẻ trung đoạn của hình chóp.
Áp dụng định lí Pi-ta-go ta tính được trung đoạn của hình chóp bằng 5cm
Diện tích xung quanh của hình chóp là: Sxq = 4.1/2 .6,5 = 60 (cm2)
Vậy chọn đáp án D
Bài 61 trang 150 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a=12cm,chiều cao h=8cm.Hãy tính diện tích xung quanh của hình chóp đó
Lời giải:
Kẻ AO kéo dài cắt BC tại I
Ta có: AI ⊥ BC (tính chất tam giác đều)
BI = IC = 1/2 BC
Áp dụng định lí pi-ta-go vào tam giác vuông AIB,ta có:
AB2 =BI2+AI2
Suy ra: AI2 = AB2- BI2 =122 -62=108
AI = √108 cm
Vì tam giác ABC đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC
Ta có: OI = 1/3.AI = 1/3.√108 cm
Áp dụng định lí pi-ta-go vào tam giác vuông SOI ta có:
SI2= SO2 + OI2 = 8 + 1/9 .108 = 76
SI = √76 cm
Vậy Sxq = Pd= [(12.3):2]. √76 =18√76 cm