(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 62 Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 62 Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 62.
(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 62 Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Toán lớp 8 trang 62 Tập 1 (sách mới):
- Toán lớp 8 trang 62 Tập 2 (sách mới):
Lưu trữ: Giải SBT Toán 8 trang 62 (sách cũ)
Bài 81 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Chứng tỏ diện tích của hình vuông có cạnh 10m không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật có cùng chu vi.
Lời giải:
Chu vi hình chữ nhật là 4.10 = 40 (m)
Gọi x (m) là chiều rộng hình chữ nhật. Điều kiện: x < 20.
Khi đó chiều dài hình chữ nhật là 20 – x (m).
Diện tích hình chữ nhật là x(20 – x) (m2).
Ta có: (10 – x)2 ≥ 0
⇔ 102 – 20x + x2 ≥ 0
⇔ 102 ≥ 20x – x2
⇔ 102 ≥ x(20 – x)
Vậy diện tích hình vuông cạnh 10m không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật cùng chu vi.
Bài 82 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a. 3(x – 2)(x + 2) < 3x2 + x
b. (x + 4)(5x – 1) > 5x2 + 16x + 2
Lời giải:
a. Ta có: 3(x – 2)(x + 2) < 3x2 + x
⇔ 3(x2 – 4) ≤ 3x2 + x
⇔ 3x2 – 12 ≤ 3x2 + x
⇔ 3x2 – 3x2 – x ≤ 12
⇔ -x ≤ 12
⇔ x ≤ -12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x|x > -12}
b. Ta có: (x + 4)(5x – 1) > 5x2 + 16x + 2
⇔ 5x2 – x2 + 20x – 4 > 5x2 + 16x + 2
⇔ 5x2 – x2 + 20x – 5x2 – 16x > 2 + 4
⇔ 3x > 6
⇔ x > 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x|x > 2}
Bài 83 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
Lời giải:
a. Ta có:
⇔ 20x2 – 12x + 15x + 5 < 20x2 + 10x – 30
⇔ 20x2 – 12x + 15x – 20x2 – 10x < -30 – 5
⇔ -7x < -35
⇔ x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x|x > 5}
b. Ta có:
⇔ 20x – 80 – 12x2 – 6x > 4x – 12x2 – 15x
⇔ 20x – 12x2 – 6x – 4x + 12x2 + 15x > 80
⇔ 25x > 80
⇔ x > 3,2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x|x > 3,2}
Bài 84 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Với giá trị nào của x thì:
a. Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức
b. Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
Lời giải:
a. Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức nghĩa là ≤
Ta có:
⇔ 2x – 3 + 5x2 – 10x ≤ 5x2 – 14x + 21
⇔ 2x + 5x2 – 10x – 5x2 + 14x ≤ 21 + 3
⇔ 6x ≤ 24
⇔ x ≤ 4
Vậy với x ≤ 4 thì Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức
b. Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức nghĩa là ≥
Ta có:
⇔ 12x + 2 + 3x + 9 ≥ 30x + 18 + 48 – 20x
⇔ 12x + 3x – 30x + 20x ≥ 18 + 48 – 2 – 9
⇔ 5x ≥ 55
⇔ x ≥ 11
Vậy với x ≥ 11 thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
Bài 85 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Tìm x sao cho:
a. –x2 < 0
b. (x – 1)x < 0
Lời giải:
a. Ta có: -x2 < 0 ⇔ x2 > 0
Mọi giá trị x ≠ 0 đều là nghiệm của bất phương trình.
Tập hợp các giá trị của x là {x ∈ R|x ≠ 0}
b. Trường hợp 1: x – 1 > và 0
Ta có: x – 1 > 0 ⇔ x > 1 và x < 0
Điều này không xảy ra: loại.
Trường hợp 2: x – 1 < 0 và x > 0
Ta có: x – 1 < 0 ⇔ x < 1 và x > 0
Suy ra: 0 < x < 1
Vậy tập hợp các giá trị của x là {x|0 < x < 1}
Bài 86 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Tìm x sao cho:
a. x2 > 0
b. (x – 2)(x – 5) > 0
Lời giải:
a. Với x2 > 0 thì mọi x khác 0 đều thỏa mãn bài toán.
Tập hợp các giá trị của x là {x ∈ R|x ≠ 0}
b. Trường hợp 1: x – 2 > 0 và x – 5 > 0
Ta có: x – 2 > 0 ⇔ x > 2
x – 5 > 0 ⇔ x > 5
Suy ra: x > 5
Trường hợp 2: x – 2 < 0 và x – 5 < 0
Ta có: x – 2 < 0 ⇔ x < 2
x – 5 < 0 ⇔ x < 5
Suy ra: x < 2
Vậy với x > 5 hoặc x < 2 thì (x – 2)(x – 5) > 0.
Bài 87 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Với giá trị nào của x thì:
a. (x - 2)/(x - 3) > 0
b. (x + 2)/(x - 5) < 0
Lời giải:
a. Trường hợp 1: x – 2 > 0 và x – 3 > 0
Ta có: x – 2 > 0 ⇔ x > 2
x – 3 > 0 ⇔ x > 3
Suy ra: x > 3
Trường hợp 2: x – 2 < 0 và x – 3 < 0
Ta có: x – 2 < 0 ⇔ x < 2
x – 3 < 0 ⇔ x < 3
Suy ra: x < 2
Vậy với x > 3 hoặc x < 2 thì (x - 2)/(x - 3) > 0
b. Trường hợp 1: x + 2 > 0 và x – 5 < 0
Ta có: x + 2 > 0 ⇔ x > -2
x – 5 < 0 ⇔ x < 5
Suy ra: -2 < x < 5
Trường hợp 2: x + 2 < 0 và x – 5 > 0
Ta có: x + 2 < 0 ⇔ x < -2
x – 5 > 0 ⇔ x > 5
Trường hợp trên không xảy ra.
Vậy với -2 < x < 5 thì (x + 2)/(x - 5) < 0.
Bài 88 trang 62 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:
a. |2x + 3| = 2x + 2
b. |5x – 3| = 5x – 5
Lời giải:
a. Ta có: |2x + 3| = 2x + 3 khi 2x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ -1,5
|2x + 3| = -2x – 3 khi 2x + 3 < 0 ⇔ x < -1,5
Ta có: 2x + 3 = 2x + 2 ⇔ 0x = -1
Phương trình vô nghiệm.
-2x – 3 = 2x + 2
⇔ -2x - 2x = 2 + 3
⇔ -4x = 5
⇔ x = -1,25
Giá trị x = -1,25 không thỏa mãn điều kiện x < -1,5 nên loại.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
b. Ta có: |5x – 3| = 5x – 3 khi 5x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0,6
|5x – 3| = 3 – 5x khi 5x – 3 < 0 ⇔ x < 0,6
Ta có: 5x – 3 = 5x – 5 ⇔ 0x = -2
Phương trình vô nghiệm.
3 – 5x = 5x – 5
⇔ -5x – 5x = -5 – 3
⇔ -10x = -8
⇔ x = 0,8
Giá trị x = 0,8 không thỏa mãn điều kiện x < 0,6 nên loại.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.