Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3 Bài 69-70: Ôn Tập Và Kiểm Tra Học Kì 2: Tự Nhiên
Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3 Bài 69-70: Ôn Tập Và Kiểm Tra Học Kì 2: Tự Nhiên
Với Giải Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3 Bài 69-70: Ôn Tập Và Kiểm Tra Học Kì 2: Tự Nhiên hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi cũng như hiểu rõ bài học và học tốt môn Tự nhiên và Xã hội lớp 3 hơn.
Câu 1 (trang 97 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Vẽ cảnh thiên nhiên nơi bạn sống (lưu ý thể hiện nơi đó là miền núi, đồng bằng, cao nguyên hay ven sông, ven biển, …)
Trả lời:
Câu 2 (trang 98 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Kể tên đồng bằng, cao nguyên mà bạn biết
Trả lời:
- Đồng bằng: đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, …
- Cao nguyên: Đồng Văn, Bắc Hà, Mộc Châu, …
Câu 3 (trang 98 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Viết vào chỗ … trong bảng sau:
Trả lời:
Tên nhóm động vật | Tên con vật | Đặc điểm |
Côn trùng | Muỗi | Thân mỏng, phía đầu có vòi và có cánh, được phủ một lớp vẩy mỏng |
Tôm, cua | Tôm | Có lớp vỏ cứng, có nhiều chân. |
Cá | Cá chép | Có mang, vây, đuôi và thân |
Chim | Đại bàng | Có cánh, vuốt, mỏ rất nhọn và sắc. Có lông vũ bao quanh cơ thể. |
Thú | Hổ | Có 4 chân, lông bao quanh cơ thể. Hàm răng và vuốt sắc nhọn. Chạy rất nhanh và khỏe. |
Câu 4 (trang 99 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Viết tên 3 cây phù hợp vào chỗ …
Trả lời:
a) Các cây có thân:
- Đứng: cây đa, si, phượng
- Leo: lúa, ngô
- Bò: bầu, bí, mướp
b) Các cây có thân:
- Gỗ: đa, phượng, si, …
- Thảo: hoa hồng, cải, bắp, …
c) Các cây có rễ:
- Cọc: cây đậu, rau cải
- Chùm: cây hành, cây tỏi, lúa, ngô
d) Các cây có hoa:
- Màu đỏ: Hồng nhung, hoa hồng đỏ, hoa đồng tiền, hoa đỗ quyên
- Màu vàng: Cúc vàng, hoa mai, hoa lan, dạ yến thảo