X

Giáo án Sinh học 12 chuẩn

Giáo án Sinh học 12: Đề kiểm tra 1 tiết Học kì 2 (Đề 2)


Giáo án Sinh học 12: Đề kiểm tra 1 tiết Học kì 2 (Đề 2)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LẠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐĂNG

Môn:   Sinh Học 12 - Cơ bản

Mã đề: 115

 Năm học 2023

Câu 1: Phương thức hình thành loài diễn ra chậm ở những con đường hình thành loài nào?

A. Con đường địa lí và sinh thái.

B. Con đường cách li tập tính, lai xa và đa bội hóa.

C. Con đường địa lí, lai xa và đa bội hóa.

D. Con đường sinh thái, lai xa và đa bội hóa.           

Câu 2: Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự nhân đôi và tự xúc tác là

A. ADN.

B. ARN.

C. prôtêin.

D. lipit.

Câu 3: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thóai hóa?

A. Nhị hoa đực của cây ngô.

B. Nhụy trong hoa cái của cây ngô.

C. Ngà voi.

D. Ruột thừa ở người.

Câu 4: Milơ tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình nào sau đây?

A. Tiến hóa hóa học

B. Tiến hóa tiền sinh học            

C. Tiến hóa sinh học

D. Tiến hóa lý học            

Câu 5: ADN của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so với ADN của người?

A. Vượn Gibbon.

B. Khỉ Rhesut.

C. Tinh tinh.

D. Khỉ Capuchin.

Câu 7: Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào?

A. Vượn, đười ươi, khỉ.

B. Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh.

C. Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila.

D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh.

Câu 8: Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành 2 loài khác nhau khi có

A. cách li địa lí.

B. cách li sinh thái.

C. cách li sinh sản.

D. cách li cơ học.

Câu 9: Nhân tố nào trong các nhân tố sau có thể làm thay đổi nhanh chóng tần số của các alen?

A. Đột biến.

B. Di nhập gen.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 10: Nhân tố tiến hóa có hướng là                                                                              

A. chọn lọc tự nhiên.

B.  đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Di nhập gen.

Câu 11:  Thực vật có hạt xuất hiện vào kỉ nào?\

A. kỉ phấn trắng.

B. kỉ Jura.

C. kỉ than đá.

D. kỉ Đêvôn.

Câu 12: Các nhân tố văn hóa tác động đến quá trình phát sinh loài người bao gồm

A. đột biến, giao phối ngẫu nhiên, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.

B. lao động, sáng tạo công cụ, tiếng nói, ý thức…

C. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.

D. biến đổi do ngoại cảnh và tập quán sử dụng tay.

Câu 13: Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối vào\

A. kỉ phấn trắng.

B. kỉ Jura.

C. kỉ than đá.

D. kỉ Đêvôn.

Câu 14: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hóa nhỏ là

A. đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên.

B. đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.

C. đột biến, giao phối và di nhập gen.

D. đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên

Câu 15:  Thực vật có hoa xuất hiện vào kỉ nào?

A. kỉ tam điệp.

B. kỉ Jura.

C. kỉ than đá.

D. kỉ Phấn trắng.

Câu16: Trong quá trình tiến hóa biến dị tổ hợp có vai trò

A. là nguồn nguyên liệu duy nhất của quá trình tiến hóa.

B. gián tiếp với quá trình tiến hóa.

C. là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.

D. là nguồn nguyên liệu sơ cấp..

Câu 17: ADN của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so với ADN của người?

A. Vượn Gibbon.

B. Khỉ Rhesut.

C. Tinh tinh.

D. Khỉ Capuchin.

Câu 18: Ngày nay các chất hữu cơ chủ yếu được hình thành theo con đường

A. tiến hóa hóa học như trước kia.

B. sinh học (do sinh vật tạo ra).

C. từ vũ trụ qua sao chổi hay thiên thạch.

D. A và B .

Câu 19: Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì

A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.

B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.

C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.

D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, sự hình thành loài mới ở sinh vật giao phối là kết quả của

A. tiến hóa lớn.

B. tiến hóa nhỏ.

C. tiến hóa phân li.

D. tiến hóa đồng qui.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỉ Thứ tư?

A. Ổn định hệ thực vật.

B. Ổn định hệ động vật.

C. Sâu bọ phát triển mạnh.

D. Xuất hiện loài người.

Câu 22: ADN của loài nào trong bộ khỉ giống nhiều nhất so với ADN của người?

A. Vượn Gibbon.

B. Khỉ Rhesut.

C. Tinh tinh.

D. Khỉ Capuchin.

Câu 23: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen ra khỏi quần thể qua một thế hệ là

A. chọn lọc chống lại thể đồng hợp.

B. chọn lọc chống lại thể dị hợp.

C. chọn lọc chống lại alen lặn.

D. chọn lọc chống lại alen trội.

Câu 24: Vai trò không thể thiếu của lipit trong sự tạo thành tế bào sơ khai nguyên thủy là

A. cung cấp năng lượng.

B. liên kết prôtêin với ADN.

C. tạo thành màng bán thấm.

D. làm cho tế bào nổi trong nước.

Câu 25: Các cây hạt kín bắt đầu xuất hiện ở

A. kỉ thứ ba.

B. kỉ phấn trắng.

C. kỉ cacbon.

D. kỉ Giura.

Câu 26: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài 

A. động vật bậc cao

B. động vật

C. thực vật

D. có khả năng phát tán mạnh

Câu 27: Điều nào không thuộc cách li sau hợp tử?

A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.

B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.

C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản hữu tính.

D. Giao tử đực và cái không kết hợp được với nhau.

Câu 28: Kiểu tiến hóa mà nhiều loài mới được hình thành từ 1 loài ban đầu, sau đó từ các loài mới này lại hình thành nên nhiều loài mới nữa được gọi là

A. tiến hóa đồng qui.

B. tiến hóa phân nhánh.

C. tiến hóa đơn nhánh.

D. tiến hóa lớn.

Câu 29: Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là

A. hai bộ NST n của 2 loài tồn tại trong tế bào lai khác nhau về số lượng, cấu trúc nên không tiếp hợp, trở ngại phát sinh giao tử.

B. cơ thể lai xa có khả năng sinh sản sinh dưỡng.

C. tế bào của cơ thể lai khác loài chứa cả 2 bộ NST 2n của hai loài bố mẹ.

D. sự đa bội hóa giúp cho tế bào ở cơ thể lai xa giảm phân bình thường nên có khả năng sinh sản hữu tính.

Câu 30: Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

C.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

D.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

Câu 31: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thóai hóa?

A. Gai hoa hồng.

B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô.

C. Ngà voi.

D. Tua cuốn của đậu Hà lan.

Câu 33: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là

A. Homo sapiens.

B. Homo habilis.

C. Homo erectus.

D. Homo neanderthalensis.

Câu 34: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là        

A. đột biến.

B.  nguồn gen du nhập.

C. biến dị tổ hợp.

D. quá trình giao phối.

Câu 35: Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái thường xảy ra đối với loài 

A. sư tử

B. ngựa vằn

C. Chim sẻ

D. ốc sên

Câu 36: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, người ta không dựa vào

A. bằng chứng sinh học phân tử.

B. cơ quan tương tự.

C. cơ quan tương đồng.

D. bằng chứng phôi sinh học.

 Câu 37: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là

A. đột biến, biến động di truyền.

B. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.

C. đột biến, chọn lọc tự nhiên.

D. đột biến, di nhập gen.

Câu 38: Sự sống bắt đầu hình thành trên trái đất vào Đại

A. Tân sinh.

B. Cổ sinh.

C. Trung sinh.

D. Thái cổ.

Câu 39: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

A. cá thể.

B.quần thể.

C.lòai.

D.phân tử.

Câu 40: Trong tự nhiên, từ con lai tam bội sẽ hình thành nên loài tam bội khi

A. nó được gấp đôi bộ NST.

B. nó sinh sản vô tính được.

C. nó bị đột biến thành lục bội.

D. lai dạng tứ bội với dạng thường.

Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 12 chuẩn khác: