Giáo án Chính tả (Nhớ - viết): Ê-mi-li, con… mới, chuẩn nhất - Giáo án Tiếng Việt 5
Giáo án Chính tả (Nhớ - viết): Ê-mi-li, con… mới, chuẩn nhất
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
2. Kĩ năng: Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
3. Thái độ: Bồi dưỡng quy tắc chính tả.
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Viết sẵn bài tập 2 trên bảng (2 bản). Phấn mầu.
- HS: SGK, vở viết
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhóm, thực hành…
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
1. Hoạt động khởi động:(5 phút) |
|
- Cho học sinh thi viết một số tiếng có nguyên âm đôi uô/ ua. - Giáo viên nhận xét - Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh ở các tiếng trên bảng
- GV nhận xét - đánh giá - Giới thiệu bài - Ghi bảng |
- Học sinh chia thành 2 đội thi viết các tiếng, chẳng hạn như: suối, ruộng, mùa, buồng, lúa, lụa, cuộn.Đội nào viết được nhiều hơn và đúng thì đội đó thắng. - HS nghe - Các tiếng có nguyên âm đôi uô có âm cuối dấu thanh được đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính. - Các tiếng có nguyên âm ua không có âm cuối dấu thanh được đặt ở chữ cái đầu mỗi âm chính. - Học sinh lắng nghe - HS ghi vở |
2.Hoạt động chuẩn bị viết chính tả:(7 phút) *Mục tiêu: - HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khó. - HS có tâm thế tốt để viết bài. *Cách tiến hành: |
|
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. - Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt? *Hướng dẫn viết từ khó - Đoạn thơ có từ nào khó viết? - Yêu cầu học sinh đọc và tự viết từ khó. |
- 3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết. - Chú muốn nói với Ê-mi-li về nói với mẹ rằng cha đi vui, xin mẹ đừng buồn. - Học sinh nêu: Ê-mi-li, sáng bừng, ngọn lửa nói giùm, Oa-sinh-tơn, hoàng hôn sáng loà... - 1 Học sinh viết bảng, lớp viết nháp. |
3. HĐ viết bài chính tả. (15 phút) *Mục tiêu: Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do. *Cách tiến hành: |
|
- GV nhắc nhở học sinh viết - GV yêu cầu HS tự soát lỗi. |
- Học sinh tự viết bài. - HS đổi vở cho nhau và soát lỗi. |
4. HĐ chấm và nhận xét bài (3 phút) *Mục tiêu:Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn. *Cách tiến hành: |
|
- GV chấm 7-10 bài. - Nhận xét bài viết của HS. |
- Học sinh thu vở - HS theo dõi. |
5. HĐ làm bài tập: (8 phút) * Mục tiêu: Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. * Cách tiến hành: |
|
Bài 2: HĐ cá nhân - Yêu cầu học sinh đọc bài tập. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gợi ý: Học sinh gạch chân các tiếng có chứa ưa/ươ.
- Em hãy nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các tiếng ấy?
*GV kết luận về cách ghi dấu thanh trong các tiếng có nguyên âm đôi ưa/ươ
Bài 3: HĐ cặp đôi - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài tập theo cặp. - GV gợi ý: + Đọc kỹ các câu thành ngữ, tục ngữ. + Tìm tiếng còn thiếu. + Tìm hiểu nghĩa của từng câu. - GV nhận xét - Yêu cầu HS học thuộc lòng các câu tục ngữ, thành ngữ. - GV nhận xét, đánh giá. |
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - 2 HS làm bài, lớp làm vở bài tập. - Các tiếng chứa ươ : tưởng, nước, tươi, ngược. - Các tiếng có chứa ưa: lưa, thưa, mưa, giữa. - Các tiếng lưa, thưa, mưa: mang thanh ngang . giữa: dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính. - Các tiếng tương, nước, ngược dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính. Tiếng "tươi" mang thanh ngang.
- HS đọc yêu cầu - Học sinh thảo luận nhóm đôi, làm bài. - Các nhóm trình bày, mỗi nhóm 1 câu + Lửa thử vàng, gian nan thử sức (khó khăn là điều kiện thử thách và rèn luyện con người) - 2 học sinh đọc thuộc lòng - HS theo dõi. |
6. Hoạt động ứng dụng:(3 phút) |
|
- Cho HS nêu lại quy tắc đánh dấu thanh của các từ: Trước, người, lướt, đứa, nướng, người, lựa, nướng. |
- HS nêu |
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************************************