Giáo án Toán lớp 3 bài Đề-ca-mét. Héc-tô-mét mới, chuẩn nhất


Giáo án Toán lớp 3 bài Đề-ca-mét. Héc-tô-mét mới, chuẩn nhất

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I . MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nắm được tên gọi ,kí hiệu và tên gọi đề - ca mét, héc –tô mét.

- Nắm được quan hệ giữa đề ca mét và héc tô mét.

- Biết đổi từ Đề - ca - mét, héc tô mét ra mét.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Thước đo Đề – ca – mét, bảng phụ.

- HS: SGK, VBT

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5'

A. Kiểm tra bài cũ:

? Hãy nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học?

? Hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau?

- GV nhận xét, đánh giá

 

- 2HS nêu: km, m cm, dm, mm.

 

- Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần

1'

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2. Nội dung:

10'

a) Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề-ca-mét, héc - tô - mét.

- GV giới thiệu cho HS biết đơn vị đo độ dài đề – ca – mét, héc – tô - mét theo sgk – 44.

- GV ghi bảng:

+ Đề ca mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là: dam.

1dam = 10 m.

+ Hec-tô-mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là: hm

1 hm = 100 m.         1hm = 10 dam.

b) Thực hành

 

 

 

 

 

 

- HS đọc: Đề- ca- mét

 

- Đọc 1đề - ca- mét bằng 10m

- HS đọc: Héc- tô- mét

 

- 1 héc- tô- mét bằng 100m, 1 héc- tô- mét bằng 10 đề- ca- mét

6'

* Bài 1 : Số?

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- GV hướng dẫn HS làm cột thứ nhất:

- Viết lên bảng: 1hm = ….m và hỏi:

? 1hm bằng bao nhiêu m ?

- Vậy điền số 100 vào chỗ chấm

- Cho HS làm các phần còn lại

- GV lưu ý hướng dẫn thêm những HS yếu.

- GV nhận xét, chốt lại về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.

 

- HS đọc yêu cầu

 

 

 

- 1hm bằng 100m

- HS viết: 1hm = 100m

- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng

- Lớp nhận xét, chữa bài.

1dam = 10m       1cm = 10mm

1hm = 10dam       1m = 10dm

1km = 1000m       1m = 100cm.

7'

* Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu)

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- GV hướng dẫn HS làm bài qua phần mẫu ( cách đổi).

4dam = 1dam x 4

= 10m x 4

= 40m.

4dam = 40m         8hm = 800m.

- Cho HS làm bài tập

- GV nhận xét, đánh giá và chốt lại về mối quan hệ giữa các đơn vị dam, hm với đơn vị mét.

 

- HS đọc yêu cầu bài.

- Theo dõi GV hướng dẫn mẫu

 

 

 

 

 

- HS tự làm bài vào vở

- HS chữa miệng:

7dam = 70m         7hm = 700m

9dam = 90m         9hm = 900m.

6dam = 60m         5hm = 500m

- Lớp nhận xét, bổ sung.

7'

* Bài 3:Tính ( theo mẫu )

- GV hướng dẫn mẫu: cách viết phép tính.

+ Cách cộng, cách ghi số.

- Yêu cầu HS làm bài và đọc bài làm.

- GV nhận xét, chữa bài và chốt lại về cách thực hiện phép tính cộng, trừ liên quan đến đơn vị đo độ dài

 

- HS đọc yêu cầu

- HS quan sát mẫu.

 

 

- HS làm bài cá nhân, làm dòng 1 và 2.

25dam + 50dam = 75dam.

8hm + 12hm = 20hm

45dam – 16dam = 29dam

- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.

4'

C. Củng cố - Dặn dò:

? Nêu mối quan hệ giữa dam, hm với đơn vị mét.

- Nhận xét giờ học

- Dặn học sinh về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau: Bảng đơn vị đo độ dài

 

- HS nêu

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác: