Giáo án Toán lớp 3 bài Đề-ca-mét. Héc-tô-mét mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Đề-ca-mét. Héc-tô-mét mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nắm được tên gọi ,kí hiệu và tên gọi đề - ca mét, héc –tô mét.
- Nắm được quan hệ giữa đề ca mét và héc tô mét.
- Biết đổi từ Đề - ca - mét, héc tô mét ra mét.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Thước đo Đề – ca – mét, bảng phụ.
- HS: SGK, VBT
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học? ? Hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau? - GV nhận xét, đánh giá |
- 2HS nêu: km, m cm, dm, mm.
- Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Nội dung: |
|
10' |
a) Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề-ca-mét, héc - tô - mét. - GV giới thiệu cho HS biết đơn vị đo độ dài đề – ca – mét, héc – tô - mét theo sgk – 44. - GV ghi bảng: + Đề ca mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là: dam. 1dam = 10 m. + Hec-tô-mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là: hm 1 hm = 100 m. 1hm = 10 dam. b) Thực hành |
- HS đọc: Đề- ca- mét
- Đọc 1đề - ca- mét bằng 10m - HS đọc: Héc- tô- mét
- 1 héc- tô- mét bằng 100m, 1 héc- tô- mét bằng 10 đề- ca- mét |
6' |
* Bài 1 : Số? - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm cột thứ nhất: - Viết lên bảng: 1hm = ….m và hỏi: ? 1hm bằng bao nhiêu m ? - Vậy điền số 100 vào chỗ chấm - Cho HS làm các phần còn lại - GV lưu ý hướng dẫn thêm những HS yếu. - GV nhận xét, chốt lại về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. |
- HS đọc yêu cầu
- 1hm bằng 100m - HS viết: 1hm = 100m - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng - Lớp nhận xét, chữa bài. 1dam = 10m 1cm = 10mm 1hm = 10dam 1m = 10dm 1km = 1000m 1m = 100cm. |
7' |
* Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài qua phần mẫu ( cách đổi). 4dam = 1dam x 4 = 10m x 4 = 40m. 4dam = 40m 8hm = 800m. - Cho HS làm bài tập - GV nhận xét, đánh giá và chốt lại về mối quan hệ giữa các đơn vị dam, hm với đơn vị mét. |
- HS đọc yêu cầu bài. - Theo dõi GV hướng dẫn mẫu
- HS tự làm bài vào vở - HS chữa miệng: 7dam = 70m 7hm = 700m 9dam = 90m 9hm = 900m. 6dam = 60m 5hm = 500m - Lớp nhận xét, bổ sung. |
7' |
* Bài 3:Tính ( theo mẫu ) - GV hướng dẫn mẫu: cách viết phép tính. + Cách cộng, cách ghi số. - Yêu cầu HS làm bài và đọc bài làm. - GV nhận xét, chữa bài và chốt lại về cách thực hiện phép tính cộng, trừ liên quan đến đơn vị đo độ dài |
- HS đọc yêu cầu - HS quan sát mẫu.
- HS làm bài cá nhân, làm dòng 1 và 2. 25dam + 50dam = 75dam. 8hm + 12hm = 20hm 45dam – 16dam = 29dam - Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến. |
4' |
C. Củng cố - Dặn dò: ? Nêu mối quan hệ giữa dam, hm với đơn vị mét. - Nhận xét giờ học - Dặn học sinh về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau: Bảng đơn vị đo độ dài |
- HS nêu |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều