Giáo án Toán lớp 5 bài Luyện tập chung trang 48 phần 1 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 5 bài Luyện tập chung trang 48 phần 1 mới, chuẩn nhất
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố về viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số TP theo các đơn vị đo khác nhau.
2. Kĩ năng:
Viết được số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số TP theo các đơn vị đo khác nhau.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản | Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học | |
---|---|---|
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | |
I. Ổn định tổ chức II. KTBC |
- Cho HS hát - Gọi HS chữa bài Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích (khối lượng, độ dài). → nhận xét, điểm |
- HS hát đầu giờ - 1 HS lên bảng → nhận xét |
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu |
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học |
|
2. Nội dung |
||
+ Bài 1: MT: HS viết được số đo độ dài với đơn vị m, có sử dụng STP. |
- Gọi HS đọc yêu cầu - Nêu cách đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số TP. - Gọi HS lên bảng → n.xét |
- 1 HS đọc - Vài HS TL 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vở → n.xét |
+ Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu) MT: HS viết đúng đơn vị đo vào chỗ chấm. |
- Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS lên bảng → nhận xét - Trong bảng đơn vị đo khối lượng, mỗi hàng đơn vị đo ứng với mấy chữ số |
- 1 HS đọc - 1 HS lên bảng → nx - Vài HS TL |
+ Bài 3, 4: Viết số TP thích hợp vào chỗ trống MT: HS viết đúng STP theo yêu cầu. |
- Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng → n.xét |
- 1 HS đọc - 2 HS lên bảng → Các HS khác NX |
+ Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống MT: HS vận dụng vốn hiểu biết để viết số cho đúng yêu cầu. |
- Gọi HS đọc yêu cầu - Muốn biết trái cam cân nặng bao nhiêu, ta làm như thế nào - Gọi HS lên bảng → nhận xét |
- 1 HS đọc - 2-3 HS TL - 1 HS lên bảng → n.xét |
IV. Củng cố V. Dặn dò. |
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
- 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................