Trắc nghiệm Giáo dục công dân 7 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Giữ chữ tín
Haylamdo biên soạn với với 10 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 7 Bài 5: Giữ chữ tín sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm GDCD 7.
Trắc nghiệm GDCD 7 Cánh diều Bài 5 (có đáp án): Giữ chữ tín
Chỉ từ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm GDCD 7 Cánh diều (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu 1. Niềm tin của con người đối với nhau được gọi là
A. chữ tín.
B. tự chủ.
C. lòng biết ơn.
D. niềm tự hào.
Câu 2. Giữ niềm tin của người khác đối với mình được gọi là
A. giữ chữ tín.
B. giữ lòng tự trọng.
C. kiên nhẫn.
D. tự chủ cảm xúc.
Câu 3. Phương án nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Thực hiện đúng như lời hứa.
B. Nói và không thực hiện.
C. Bỏ qua nhiệm vụ được giao.
D. Thường đến không đúng hẹn.
Câu 4. Phương án nào dưới đây là biểu hiện trái với giữ chữ tín?
A. Đến hẹn đúng giờ, không để người khác chờ.
B. Quyết tâm làm xong nhiệm vụ được giao.
C. Hứa nhưng không thực hiện lời hứa.
D. Nói và làm luôn đi đôi với nhau.
Câu 5. Phương án nào dưới đây không thuộc nội dung ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp.
B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Được mọi người tin tưởng và tôn trọng.
D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 6. Phương án nào dưới đây thuộc nội dung ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Giúp mỗi người đạt được mọi mục đích cá nhân.
B. Tạo mối liên kết giữa mọi người trong xã hội với nhau.
C. Góp phần xây dựng một tập thể đoàn kết, vững mạnh.
D. Được mọi người yêu mến, kính trọng và tin tưởng.
Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề giữ chữ tín?
A. Người biết giữ chữ tín luôn làm việc có nguyên tắc, chuẩn mực.
B. Chỉ những người yếu kém mới cần tạo dựng chữ tín.
C. Người giữ chữ tín luôn luôn phải chịu thiệt thòi trong công việc.
D. Giữ chữ tín là lối sống gây gò bó, khó chịu cho mọi người.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng khi bàn về vấn đề giữ chữ tín?
A. Người biết giữ chữ tín thường sẽ thành công trong cuộc sống.
B. Người giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng và coi trọng.
C. Để thành công trong công việc trước tiên chúng ta phải là người giữ chữ tín.
D. Người giữ chữ tín luôn thành công trong mọi vấn đề của cuộc sống.
Câu 9. Người giữ chữ tín sẽ không có biểu hiện nào sau đây?
A. Đến điểm hẹn đúng giờ như đã hứa.
B. Trốn tránh trách nhiệm khi không hoàn thành.
C. Thực hiện đúng như lời đã hứa.
D. Luôn tạo niềm tin đến mọi người xung quanh.
Câu 10. Người giữ chữ tín sẽ có biểu hiện nào sau đây?
A. Nói nhưng không hành động.
B. Trốn tránh trách nhiệm khi không hoàn thành.
C. Hẹn nhưng không đến điểm hẹn.
D. Hành động để hoàn thành lời hứa.
Câu 11. P thường xuyên không làm bài tập nên bị cô nhắc nhở và kỉ luật. Mỗi khi bị kỉ luật, P thường hứa sẽ không tái phạm nhưng sau đó bạn vẫn mắc lỗi như thường. Trường hợp này cho thấy P là người như thế nào sau đây?
A. Giữ chữ tín.
B. Không giữ chữ tín.
C. Tôn trọng sự thật.
D. Tôn trọng lẽ phải.
Câu 12. Một nhóm bạn hẹn nhau đi chơi cuối tuần và hẹn nhau 7h sáng chủ nhật xuất phát. Vì ngủ quên nên 7h bạn T mới chuẩn bị đến điểm hẹn, bạn H xuất phát từ 6h30p và 6h50 đã có mặt tại điểm hẹn, bạn M xuất phát từ 6h40p nhưng do qua đón N đi cùng nên 7h15p mới có mặt tại điểm hẹn. Trong trường hợp này, chủ thể nào không giữ chữ tín?
A. Bạn T.
B. Bạn H.
C. Bạn M.
D. Bạn N.
Câu 13. Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây chỉ người giữ chữ tín?
A. Treo đầu dê, bán thịt chó.
B. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.
C. Hứa hươu, hứa vượn.
D. Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy.
Câu 14. Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây bàn về vấn đề giữ chữ tín?
A. Nhất bên trọng nhất bên khinh.
B. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.
C. Thương người như thể thương thân.
D. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 15. Anh X rao bán mặt hàng mỹ phẩm Hàn Quốc, tuy nhiên thực chất mặt hàng mỹ phẩm anh X nhập về bán lại không rõ nguồn gốc. Trường hợp này cho thấy anh X là người
A. giữ chữ tín.
B. trung thực.
C. bội tín.
D. liêm khiết.