Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 2 (có đáp án): Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Bài 2: Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm GDQP 10.
Trắc nghiệm GDQP 10 Cánh diều Bài 2 (có đáp án): Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng biện pháp sơ cứu nạn nhân bị đuối nước?
A. Chuyển ngay nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
B. Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nước một cách an toàn.
C. Cho nạn nhân uống nước mát, chờm nước mắt vào trán, gáy…
D. Hà hơi, thổi ngạt và ép tim ngoài lồng ngực đến khi nạn nhân tự thở được.
Câu 2. Khi sơ cứu cho nạn nhân bị ngất, chúng ta không nên thực hiện hành động nào dưới đây?
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân vào chỗ thoáng, mát.
B. Kích thích các đầu ngón tay, ngón chân, giật tóc mai của nạn nhân.
C. Cởi bớt trang phục, nới lỏng quần áo.. cho máu dễ lưu thông.
D. Băng ép và cố định tạm thời nơi bị tổn thương.
Câu 3. Khi sơ cứu cho nạn nhân bị say nóng, say nắng, chúng ta nên làm gì?
A. Nhanh chóng chuyển nạn nhân đến nơi thoáng mát.
B. Không lại gần, để cho nạn nhân nghỉ ngơi thoải mái.
C. Đi thêm tất, găng tay cho nạn nhân để giữ ấm cơ thể.
D. Cho nạn nhân uống nước ấm, chườm nước ấm vào trán.
Câu 4. Không sử dụng kĩ thuật băng ép khi nạn nhân bị loài rắn nào cắn?
A. Rắn cạp nong.
B. Rắn hổ mang chúa.
C. Rắn biển.
D. Rắn lục.
Câu 5. Kĩ thuật gấp chi tối đa thường được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Bị chảy máu ở chi, vết thương không bị gãy xương.
B. Bị chảy máu ở chi, vết thương bị gãy xương.
C. Khi bị chảy máu nhiều, máu phụt thành tia.
D. Khi chảy máu ít, máu phụt thành tia.
Câu 6. Sau khi garo, cứ 30 phút cần nới garo 1 lần và không để garo quá
A. 1 - 2 giờ.
B. 3 - 4 giờ.
C. 5 - 6 giờ.
D. 7 - 8 giờ.
Câu 7. Hình ảnh sau đây mô tả kĩ thuật băng vết thương nào?
A. Băng số 8.
B. Băng vòng xoắn.
C. Băng dấu nhân.
D. Băng hồi quy.
Câu 8. Kĩ thuật băng vết thương nào được mô tả trong hình ảnh dưới đây?
A. Băng dấu nhân.
B. Băng hồi quy.
C. Băng số 8.
D. Băng vòng xoắn.
Câu 9. Hình ảnh sau đây mô tả kĩ thuật băng vết thương nào?
A. Băng dấu nhân.
B. Băng hồi quy.
C. Băng số 8.
D. Băng vòng xoắn.
Câu 10. Kĩ thuật băng vết thương nào được mô tả trong hình ảnh dưới đây?
A. Băng vòng xoắn.
B. Băng dấu nhân.
C. Băng hồi quy.
D. Băng số 8.
Câu 11. “Làm cho không khí ở ngoài vào phổi và không khí ở phổi ra ngoài để thay thế cho hô hấp tự nhiên khi nạn nhân ngạt thở” - đó là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Hô hấp nhân tạo.
B. Cố định xương gãy.
C. Băng vết thương.
D. Chuyển thương.
Câu 12. Bế, cõng, vác thường được áp dụng để chuyển thương trong trường hợp nào?
A. Vết thương nặng.
C. Di chuyển quãng đường dài.
C. Di chuyển quãng đường ngắn.
D. Nạn nhân bị tổn thương cột sống.
Câu 13. Trong trường hợp nào dưới đây, chúng ta nên vận dụng kĩ thuật chuyển thương bằng cáng?
A. Vết thương nặng, di chuyển quãng đường dài.
B. Vết thương nhẹ, di chuyển quãng đường ngắn.
C. Vết thương nhẹ, di chuyển quãng đường dài.
D. Vết thương nặng, di chuyển quãng đường ngắn.
Câu 14. Kĩ thuật chuyển thương nào được mô tả trong hình ảnh dưới đây?
A. Chuyển thương bằng cách bế.
B. Chuyển thương bằng cách cõng.
C. Chuyển thương bằng cách vác.
D. Chuyển thương bằng cáng.
Câu 15. Hình ảnh dưới đây mô tả kĩ thuật chuyển thương nào?
A. Chuyển thương bằng cách bế.
B. Chuyển thương bằng cách cõng.
C. Chuyển thương bằng cách vác.
D. Chuyển thương bằng cáng.