X

Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g) SO3 (g) = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra


Câu hỏi:

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

SO2 (g) + Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 1)O2 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 2) SO3 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 3) = − 98,5 kJ

Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là

A. 98,5 kJ;

B. 118,2 kJ;

C. 82,08 kJ;

D. 7564,8 kJ.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

SO2 (g) + Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 4)O2 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 5) SO3 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 6) = − 98,5 kJ

Theo phương trình nhiệt hóa học, ta có cứ chuyển 1 mol SO2 (g) thành SO3 (g) thì lượng nhiệt giải phóng là 98,5 kJ.

76,8 gam SO2 (g) có số mol là: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 7) = 1,2 (mol)

Vậy chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) thì lượng nhiệt giải phóng là:

98,5.1,2 = 118,2 (kJ)

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa 10 CTST có lời giải hay khác:

Câu 1:

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb

Xem lời giải »


Câu 3:

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

2H2 (g) + O2 (g) Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là (ảnh 1) 2H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 1) = − 483,64 kJ

So sánh đúng là

Xem lời giải »