Giải Hóa học 11 trang 126 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với Lời Giải Hóa học 11 trang 126 trong Bài 19: Carboxylic acid Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Hóa học 11 trang 126.
Giải Hóa học 11 trang 126 Chân trời sáng tạo
Câu hỏi thảo luận 2 trang 126 Hóa học 11: Dựa vào Bảng 19.1, rút ra cách gọi tên carboxylic acid theo danh pháp thay thế.
Lời giải:
Tên theo danh pháp thay thế của carboxylic acid đơn chức, mạch hở:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hydrocarbon ứng với mạch chính (bỏ kí tự e ở cuối) + oic + acid.
Nếu carboxylic acid đa chức, mạch hở:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hydrocarbon ứng với mạch chính + số chỉ vị trí các nhóm COOH + tiền tố (di, tri, …) + oic + acid.
Luyện tập 1 trang 126 Hóa học 11: Gọi tên theo danh pháp thay thế của các carboxylic sau:
a) (CH3)2CH – COOH.
b) (CH3)3C – COOH.
c) CH3CH=CH-COOH.
d) CH3CH=C(CH3) – COOH.
Lời giải:
a) (CH3)2CH – COOH: 2 – methylpropanoic acid.
b) (CH3)3C – COOH: 2,2 – dimethylpropanoic acid.
c) CH3CH=CH-COOH: but – 2 – enoic acid.
d) CH3CH=C(CH3) – COOH: 2 – methylbut – 2 – enoic acid.
Luyện tập 2 trang 126 Hóa học 11: Viết công thức cấu tạo của các carboxylic acid có tên sau:
a) Propanoic acid.
b) Pent – 3 – enoic acid.
Lời giải:
a) Propanoic acid: CH3 – CH2 – COOH.
b) Pent – 3 – enoic acid: CH3 – CH = CH – CH2 – COOH.
Luyện tập 3 trang 126 Hóa học 11: Viết công thức cấu tạo các đồng phân acid có công thức phân tử C5H10O2. Gọi tên theo danh pháp thay thế của các đồng phân đó.
Lời giải:
Công thức cấu tạo các đồng phân acid có công thức phân tử C5H10O2:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH: pentanoic acid;
: 3 – methylbutanoic acid;
: 2 – methylbutanoic acid;
: 2,2 – dimethylpropanoic acid.
Lời giải Hóa 11 Bài 19: Carboxylic acid hay khác: