Công thức cấu tạo của C10H12 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C10H12 và gọi tên và gọi tên
Công thức cấu tạo của C10H12 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C10H12 và gọi tên và gọi tên
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C10H12 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C10H12 và gọi tên đúng các đồng phân của C10H12 tương ứng.
Độ bất bão hòa ⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen và 1 nối đôi ngoài vòng benzen.
Ứng với công thức phân tử C10H12 thì chất là hiđrocacbon thơm chưa no:
STT | Công thức cấu tạo | Tên gọi |
---|---|---|
1 | but-1-en-1-ylbenzen. | |
2 | but-2-en-1-ylbenzen. | |
3 | but-3-en-1-ylbenzen. | |
4 | (2-metylprop-1-en-1-yl)benzen. | |
5 | (2-metylprop-2-en-1-yl)benzen. | |
6 | 1-metyl-2-(prop-1-en-1-yl)benzen. | |
7 | 1-anlyl-2-metylbenzen. | |
8 | 1-metyl-3-(prop-1-en-1-yl)benzen. | |
9 | 1-anlyl-3-metylbenzen. | |
10 | 1-metyl-4-(prop-1-en-1-yl)benzen. | |
11 | 1-anlyl-4-metylbenzen. | |
12 | 1-metyl-2-(prop-1-en-2-yl)benzen. | |
13 | 1-metyl-3-(prop-1-en-2-yl)benzen. | |
14 | 1-metyl-4-(prop-1-en-2-yl)benzen. | |
15 | 1-etyl-2-vinylbenzen. | |
16 | 1-etyl-3-vinylbenzen. | |
17 | 1-etyl-4-vinylbenzen | |
18 | 1,2-đimetyl-3-vinylbenzen. | |
19 | 2,4-đimetyl-1-vinylbenzen. | |
20 | 1,3-đimetyl-5-vinylbenzen |
But-1-en-1-ylbenzen có đồng phân hình học:
STT | Đồng phân hình học | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Cis - but-1-en-1-ylbenzen | |
2 | Trans - but-1-en-1-ylbenzen |
- But-2-en-1-ylbenzen có đồng phân hình học:
STT | Đồng phân hình học | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Cis - but-2-en-1-ylbenzen | |
2 | Trans - but-2-en-1-ylbenzen |
- 1-metyl-2-(prop-1-en-1-yl)benzen có đồng phân hình học:
STT | Đồng phân hình học | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Cis - 1-metyl-2-(prop-1-en-1-yl)benz | |
2 | Trans - 1-metyl-2-(prop-1-en-1-yl)benzen. |
1-metyl-3-(prop-1-en-1-yl)benzen có đồng phân hình học:
STT | Đồng phân hình học | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Cis -1-metyl-3-(prop-1-en-1-yl)benzen | |
2 | Trans -1-metyl-3-(prop-1-en-1-yl)benzen |
1-metyl-4-(prop-1-en-1-yl)benzen có đồng phân hình học:
STT | Đồng phân hình học | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Cis -1-metyl-4-(prop-1-en-1-yl)benzen | |
2 | Trans -1-metyl-4-(prop-1-en-1-yl)benzen |
Vậy tính cả đồng phân hình học thì C10H12 có 25 đồng phân hiđrocacbon thơm.