X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên


Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C4H6O4 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H6O4 và gọi tên đúng các đồng phân của C4H6O4 tương ứng.

Hay lắm đó

Ứng với công thức phân tử C4H6O4 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este hoặc ancol.

A. Axit cacboxylic C4H6O4

Axit cacboxylic C4H6O4 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(COOH)–CH2-CH2(COOH) Axit succinic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH3-CH2(COOH)–CH2(COOH) Axit 2-metyl-3-oxopropanoic

B. Este C4H6O4

Este C4H6O4 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên (COOCH3)2 metyl 2-oxopropanat

C. Axit - Este C4H6O4

Axit - Este C4H6O4 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên HOCO-COOC2H5 Axit 2-etoxy-2-oxoaxetic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên HOCO–CH2–COOCH3 Axit 3-metoxy-3-oxopropanoic

D. Anđehit - Este – Ancol C4H6O4

Anđehit - Este – ancol C4H6O4 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH(CHO)(OH)–COOCH3 metyl 2-hydroxy-3-oxopropanat
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH(CHO)(OH)–CH2-OCOH 2-hydroxy-3-oxopropyl format
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(CHO)–CH(OH)-OCOH 1-hydroxy-3-oxopropyl format
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH3–CH(OH)(CHO)-OCOH (S)-2-hydroxy-1-oxopropan-2-yl format

E. Xeton - Este – Ancol C4H6O4

Xeton - Este – ancol C4H6O4 có 3 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(OH)-CO–COOCH3 metyl 3-hydroxy-2-oxopropanat
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(OH)-CO–CH2–OCOH 3-hydroxy-2-oxopropyl format
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH3-CO–CH(OH)–OCOH 1-hydroxy-2-oxopropyl format

F. Xeton - Axit – Ancol C4H6O4

Xeton - Este – ancol C4H6O4 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(OH)–CH2–CO–COOH Axit 4-hydroxy-2-oxobutanoic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(OH)–CO–CH2–COOH Axit 4-hydroxy-3-oxobutanoic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH3–CO–CH(OH)–COOH Axit 2-hydroxy-3-oxobutanoic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH3–CH(OH)–CO–COOH Axit 3-hydroxy-2-oxobutanoic

G. Anđehit - Axit – Ancol C4H6O4

Anđehit - Este – ancol C4H6O4 có 3 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CHO–CH(OH)–CH2-COOH Axit 3-hydroxy-4-oxobutanoic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CHO–CH2–CH(OH)–COOH Axit 2-hydroxy-4-oxobutanoic
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên | Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên CH2(OH)–CH(CHO)-COOH Axit 2-formyl-3-hydroxypropanoic

Vậy ứng với công thức phân tử C4H6O4 thì chất có 19 đồng phân có thể là axit đa chức, este đa chức hoặc tạp chức với công thức cấu tạo và tên gọi chi tiết như trên.

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: