X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên


Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C9H10O2 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C9H10O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C9H10O2 tương ứng.

Hay lắm đó

Độ bất bão hòa Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên ⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen và một liên kết pi ngoài vòng benzen.

Ứng với công thức phân tử C9H10O2 thì chất là dẫn xuất hiđrocacbon thơm.

- Đồng phân axit

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3-phenylpropanoic
2 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-phenylpropanoic
3 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(o-tolyl)axetic
4 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(m-tolyl)axetic
5 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(p-tolyl)axetic
6 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-etylbenzoic
7 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3-etylbenzoic
8 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 4-etylbenzoic
9 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,3-đimetylbenzoic
10 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,4-đimetylbenzoic
11 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,5-đimetylbenzoic
12 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,5-đimetylbenzoic
13 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3,4-đimetylbenzoic
14 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3,5-đimetylbenzoic

Vậy ứng với công thức phân tử C9H10O2 có 14 đồng phân axit.

- Đồng phân este

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 2-phenylaxetat
2 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên etylbenzoat
3 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 2-metylbenzoat
4 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 3-metylbenzoat
5 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 4-metylbenzoat
6 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên phenetyl fomat
7 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 1-phenyletyl fomat
8 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2-metylbenzyl fomat
9 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3-metylbenzyl fomat
10 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 4-metylbenzyl fomat
11 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2-etylphenyl fomat
12 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3-etylphenyl fomat
13 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 4-etylphenyl fomat
14 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,3-đimetylphenyl fomat
15 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,4-đimetylphenyl fomat
16 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,5-đimetylphenyl fomat
17 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3,4-đimetylphenyl fomat
18 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3,5-đimetylphenyl fomat
19 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,6-đimetylphenyl fomat

Vậy ứng với công thức phân tử C9H10O2 có 19 đồng phân este

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: