Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên
Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C9H10O2 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C9H10O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C9H10O2 tương ứng.
Độ bất bão hòa ⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen và một liên kết pi ngoài vòng benzen.
Ứng với công thức phân tử C9H10O2 thì chất là dẫn xuất hiđrocacbon thơm.
- Đồng phân axit
STT | Công thức cấu tạo | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Axit 3-phenylpropanoic | |
2 | Axit 2-phenylpropanoic | |
3 | Axit 2-(o-tolyl)axetic | |
4 | Axit 2-(m-tolyl)axetic | |
5 | Axit 2-(p-tolyl)axetic | |
6 | Axit 2-etylbenzoic | |
7 | Axit 3-etylbenzoic | |
8 | Axit 4-etylbenzoic | |
9 | Axit 2,3-đimetylbenzoic | |
10 | Axit 2,4-đimetylbenzoic | |
11 | Axit 2,5-đimetylbenzoic | |
12 | Axit 2,5-đimetylbenzoic | |
13 | Axit 3,4-đimetylbenzoic | |
14 | Axit 3,5-đimetylbenzoic |
Vậy ứng với công thức phân tử C9H10O2 có 14 đồng phân axit.
- Đồng phân este
STT | Công thức cấu tạo | Tên gọi |
---|---|---|
1 | metyl 2-phenylaxetat | |
2 | etylbenzoat | |
3 | metyl 2-metylbenzoat | |
4 | metyl 3-metylbenzoat | |
5 | metyl 4-metylbenzoat | |
6 | phenetyl fomat | |
7 | 1-phenyletyl fomat | |
8 | 2-metylbenzyl fomat | |
9 | 3-metylbenzyl fomat | |
10 | 4-metylbenzyl fomat | |
11 | 2-etylphenyl fomat | |
12 | 3-etylphenyl fomat | |
13 | 4-etylphenyl fomat | |
14 | 2,3-đimetylphenyl fomat | |
15 | 2,4-đimetylphenyl fomat | |
16 | 2,5-đimetylphenyl fomat | |
17 | 3,4-đimetylphenyl fomat | |
18 | 3,5-đimetylphenyl fomat | |
19 | 2,6-đimetylphenyl fomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C9H10O2 có 19 đồng phân este