X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên


Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C7H12 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C7H12 và gọi tên đúng các đồng phân của C7H12 tương ứng.

Hay lắm đó

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (7.2 + 2 - 12) / 2 = 2

Phân tử có chứa 2 liên kết pi hoặc 1 vòng + 1 liên kết pi

Ankađien C7H12 có đồng phân trong đó:

Ankađien C7H12 có đồng phân cấu tạo (hay còn gọi là đồng phân mạch cácbon hoăc đồng phân mạch hở).

STT Đồng phân Tên gọi
1 CH2 = C = CH – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 hepta – 1, 2 – đien
2 CH2 = CH – CH = CH – CH2 – CH2 – CH3 hepta – 1, 3 – đien
3 CH2 = CH – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3 hepta – 1,4 – đien
4 CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH – CH3 hepta – 1,5 – đien
5 CH2 = CH – CH – CH2 – CH2 – CH = CH2 hepta – 1,6 – đien
6 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3 – metylhexa – 1,2 –đien
7 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 4 – metylhexa – 1,2 –đien
8 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 5 – metylhexa – 1,2 –đien
9 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3,4 – đimetyl penta – 1,2 – đien
10 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2 – metylhexa – 1,3 – đien
11 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3 – metylhexa – 1,3 – đien
12 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 4 – metylhexa – 1,3 – đien
13 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 5 – metylhexa – 1,3 –đien
14 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien
15 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2,4 – đimetylpenta – 1,3 – đien
16 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3,4 – đimetylpenta – 1,3 – đien
17 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2 – metylhexa – 1,4 – đien
18 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3 – metylhexa – 1,4 – đien
19 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 4 – metylhexa – 1,4 – đien
20 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 5 – metylhexa – 1,4 – đien
21 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2,3 – đimetylpenta – 1,4 – đien
22 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2,4 – đimetylpenta – 1,4 – đien
23 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2 – metylhexa – 1,5 – đien
24 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3 – metylhexa – 1,5 – đien
25 CH3 – CH = C = CH – CH2 – CH2 – CH3 hepta – 2,3 – đien
26 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2 – metylhexa – 2,3 – đien
27 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 4– metylhexa – 2,3 – đien
28 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 5– metylhexa – 2,3 – đien
29 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2,4 – đimetylpenta – 2,3 – đien
30 CH3 – CH = CH – CH = CH – CH2 – CH3 hepta – 2,4 – đien
31 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 2 – metylhexa – 2,4 – đien
32 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên 3 – metylhexa – 2,4 – đien
33 CH3 – CH = CH – CH2 – CH = CH – CH3 hepta – 2, 5 – đien
34 CH3 – CH2 – CH = C = CH – CH2 – CH3 hepta – 3,4 – đien

- Trong đó

+ hepta – 1, 3 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - hepta – 1, 3 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - hepta – 1, 3 – đien

+ hepta – 1,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - hepta – 1,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - hepta – 1,4 – đien

+ Hepta – 1,5 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - Hepta – 1,5 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - Hepta – 1,5 – đien

+ 2 – metylhexa – 1,3 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 2 – metylhexa – 1,3 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - 2 – metylhexa – 1,3 – đien

+ 3 – metylhexa – 1,3 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 3 – metylhexa – 1,3 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - 3 – metylhexa – 1,3 – đien

+ 5 – metylhexa – 1,3 –đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 5 – metylhexa – 1,3 –đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - - 5 – metylhexa – 1,3 –đien

+ 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - 2,3 – đimetylpenta – 1, 3 – đien

+ 2 – metylhexa – 1,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 2 – metylhexa – 1,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – 2 – metylhexa – 1,4 – đien

+ 3 – metylhexa – 1,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - metylhexa – 1,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - metylhexa – 1,4 – đien

+ 4 – metylhexa – 1,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 4 – metylhexa – 1,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - 4– metylhexa – 1,4 – đien

+ hepta – 2,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – Cis - hepta – 2,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – Trans - hepta – 2,4 – đien
3 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis – Trans - hepta – 2,4 – đien
4 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis – Cis - hepta – 2,4 – đien

+ 2 – metylhexa – 2,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis - 2 – metylhexa – 2,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans - 2 – metylhexa – 2,4 – đien

+ 3 – metylhexa – 2,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – Trans - 3 – metylhexa – 2,4 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – Cis - 3 – metylhexa – 2,4 – đien
3 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis – Cis - 3 – metylhexa – 2,4 – đien
4 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis – Trans - 3 – metylhexa – 2,4 – đien

+ hepta – 2, 5 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – Cis - hepta – 2, 5 – đien
2 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Trans – Trans - hepta – 2, 5 – đien
3 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis – Trans -hepta – 2, 5 – đien
4 Đồng phân của C7H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H12 và gọi tên Cis – Cis - hepta – 2, 5 – đien

Do tính đối xứng nên Trans – Cis - hepta – 2, 5 – đien và Cis – Trans - hepta – 2, 5 – đien trùng nhau ⇒ hepta – 2, 5 – đien có 3 đồng phân hình học.

Vậy tính cả đồng phân hình học thì ankađien C5H8 có tổng cộng 53 đồng phân.

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: