X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Au + 3Cl2 → 2AuCl3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Au + 3Cl2 → 2AuCl3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ < 150°C

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kim loại vàng tác dụng với khí Clo

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện chất rắn màu đỏ nhạt

Bạn có biết

- Vàng là kim loại có tính khử yếu nên chỉ tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như Cl2, Br2 … khi ở nhiệt độ cao

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho m g kim loại vàng tác dụng với khí Clo thì thu được 6,07 g muối . Giá trị của m là :

A. 0,985 g    B. 1,97 g    C. 2,955 g    D. 3,94 g

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

2Au + 3Cl2 → 2AuCl3

nAu = nmuối = 6,07/303,5 = 0,02 mol ⇒ mAu = 0,02.197 = 3,94 g

Ví dụ 2: Cho các kim loại sau : Au, Ag, Cu, Fe. Sắp xếp theo tinh khử giảm dần

A. Au, Cu, Ag, Fe    B. Au, Ag, Cu, Fe

C. Fe, Cu, Ag, Au    D. Fe, Cu, Au, Ag

Đáp án C

Ví dụ 3: Cho 0,985 g kim loại vàng tác dụng với khí Clo thì thu được m g muối . Giá trị của m là :

A. 1,15 g    B. 3,035 g    C. 4,55 g    D. 6,07g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

2Au + 3Cl2 → 2AuCl3

nmuối = nAu = 0,985/197 = 0,005 mol ⇒ mmuối = 0,005.303,5 = 1,15 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: