X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2↓ + BaSO4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối FeSO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với sắt II sunfat thu được kết tủa trắng xanh Fe(OH)2 và kết tủa trắng BaSO4

Bạn có biết

Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, Ca(OH)2 …cũng phản ứng với FeSO4 tạo kết tủa Fe(OH)2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm

A. IA.      B. IIIA.

C. IVA.      D. IIA.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn

Ví dụ 2: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Ag.      B. Fe.

C. Cu.      D. Ba.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

Ví dụ 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Giấy quỳ tím      B. Zn

C. Al      D. BaCO3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

   + Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

   + Cho vào HCl có khí bay lên

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

   + Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: