X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Ba(OH)2 + 4NO2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Ba(OH)2 + 4NO2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Dẫn một ít khí NO2 vào cốc đựng dung dịch Ba(OH)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ba(OH)2 phản ứng với NO2 thu được bari nitrat và bari nitrit

Bạn có biết

Tương tự như Ba(OH)2, các dung dịch kiềm như NaOH, KOH và Ca(OH)2 cũng có khả năng phản ứng với NO2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.      B. 3.

C. 2.      D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm

A. IA.      B. IIIA.

C. IVA.      D. IIA.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: