X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2BaS + 14H2O → Ba(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2BaS + 14H2O → Ba(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng

Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaS tác dụng với nước

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành bari hidrosunfua tetrahidrat

Bạn có biết

CaS cũng có phản ứng với nước

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4

B. HNO3, NaCl

C. HNO3, KHSO4, MgCl2

D. Ca(OH)2, NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O

KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Ví dụ 2: Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2.      B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch HCl.      D. dung dịch Na2CO3.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + 2H2O

Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl      B. Fe(NO3)3

C. KCl      D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: