X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Ca(NO3)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbNO3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

   Ca(NO3)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbNO3

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Rb2CO3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với Rubiđi cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat

Bạn có biết

Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:

A. CaO     B. CaCO3

C. Ca(OH)2     D. Ca3(PO4 )2

Đáp án B

Giải thích:

Canxi cacbonat được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm

Ví dụ 2: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó

A. dung dịch HCl     B. dung dịch H2SO4 loãng

C. dung dịch CuSO4     D. Nước

Đáp án D

Giải thích:

Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: