X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 1100-1300°C

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Sắt tác dụng với O2 và Si ở nhiệt độ cao

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sắt phản ứng với oxi và silic tạo thành sắt II octosilicat và sắt II metasilicat

Bạn có biết

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:

A. 1    B. 2     C. 3    D. 4

Hướng dẫn giải

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án : C

Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

A. FeSO4     B. CuSO4    C. Fe2(SO4)3     D. AgNO3

Hướng dẫn giải

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4

Đáp án : C

Ví dụ 3: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là

A. FeO.    B. Fe3O4.    C. Fe2O3.    D. Fe(OH)2.

Hướng dẫn giải

Fe tác dụng H2O ở to > 570°C sẽ tạo FeO

to < 570°C sẽ tạo Fe3O4

Đáp án : A

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: