Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4 - Cân bằng phương trình hoá học
Phản ứng hoá học:
Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho đồng tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu đỏ (Cu) tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2e(NO3)3 → 3e(NO3)2
Đáp án : A
Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C