X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho đồng tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn màu đỏ (Cu) tan dần trong dung dịch

Bạn có biết

Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư      D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Ví dụ 2: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. Fe(NO3)3.     B. ZnCl2.     C. NaCl.    D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

Fe + 2e(NO3)3 → 3e(NO3)2

Đáp án : A

Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt FeS2

B. Hematit đỏ Fe2O3

C. Manhetit Fe3O4

D. Xiđerit FeCO3

Hướng dẫn giải

Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: